miāo

Từ hán việt: 【miêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (miêu). Ý nghĩa là: meo meo (từ tượng thanh, tiếng mèo kêu). Ví dụ : - 。 Con mèo nhỏ kêu "meo" một tiếng.. - 。 Con mèo vui vẻ kêu "meo" một tiếng.. - 。 Con mèo nhỏ giận dữ kêu "meo" không ngừng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ tượng thanh

meo meo (từ tượng thanh, tiếng mèo kêu)

象声词,形容猫叫的样子

Ví dụ:
  • - 小猫 xiǎomāo miāo jiào 一声 yīshēng

    - Con mèo nhỏ kêu "meo" một tiếng.

  • - 猫咪 māomī 欢快 huānkuài miāo 一声 yīshēng

    - Con mèo vui vẻ kêu "meo" một tiếng.

  • - 小猫 xiǎomāo 生气 shēngqì miāo 不停 bùtíng

    - Con mèo nhỏ giận dữ kêu "meo" không ngừng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 猫咪 māomī 欢快 huānkuài miāo 一声 yīshēng

    - Con mèo vui vẻ kêu "meo" một tiếng.

  • - 小猫 xiǎomāo 生气 shēngqì miāo 不停 bùtíng

    - Con mèo nhỏ giận dữ kêu "meo" không ngừng.

  • - 小猫 xiǎomāo miāo jiào 一声 yīshēng

    - Con mèo nhỏ kêu "meo" một tiếng.

  • - 社会 shèhuì miāo 每天 měitiān dōu shì 一副 yīfù 超凶 chāoxiōng de 表情 biǎoqíng

    - Đàn anh xã hội mèo của tôi, cả ngày trưng ra bộ mặt hung dữ。

  • - 昨天 zuótiān cái shuō 你家 nǐjiā miāo 星人 xīngrén

    - Hôm qua bạn đã nói con mèo của bạn

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 喵

Hình ảnh minh họa cho từ 喵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Miāo
    • Âm hán việt: Miêu
    • Nét bút:丨フ一一丨丨丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RTW (口廿田)
    • Bảng mã:U+55B5
    • Tần suất sử dụng:Thấp