Từ hán việt: 【a.ha】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (a.ha). Ý nghĩa là: ô; ơ; ôi (thán từ biểu thị sự ngạc nhiên). Ví dụ : - ! ô, thằng nhỏ này cừ thật!. - ! Ôi, chuyện này thật không ngờ!. - ! Ôi, không ngờ lại nghiêm trọng như vậy!

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thán từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Thán từ

ô; ơ; ôi (thán từ biểu thị sự ngạc nhiên)

叹词,表示惊讶

Ví dụ:
  • - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 真棒 zhēnbàng

    - ô, thằng nhỏ này cừ thật!

  • - zhè shì 真没想到 zhēnméixiǎngdào

    - Ôi, chuyện này thật không ngờ!

  • - 居然 jūrán 这么 zhème 严重 yánzhòng

    - Ôi, không ngờ lại nghiêm trọng như vậy!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 真棒 zhēnbàng

    - ô, thằng nhỏ này cừ thật!

  • - 居然 jūrán 这么 zhème 严重 yánzhòng

    - Ôi, không ngờ lại nghiêm trọng như vậy!

  • - zhè shì 真没想到 zhēnméixiǎngdào

    - Ôi, chuyện này thật không ngờ!

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嗬

Hình ảnh minh họa cho từ 嗬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嗬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一一丨丨ノ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RTOR (口廿人口)
    • Bảng mã:U+55EC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình