Đọc nhanh: 喜乐蒂牧羊犬 (hỉ lạc đế mục dương khuyển). Ý nghĩa là: Shetland Sheepdog; đôi khi được biết tới như Sheltie; là một giống chó chăn cừu. Chúng là chó nhỏ đến trung bình; và có nhiều màu sắc màu sắc; chẳng hạn như lông chồn; tam thể; và xanh chim hoét..
Ý nghĩa của 喜乐蒂牧羊犬 khi là Danh từ
✪ Shetland Sheepdog; đôi khi được biết tới như Sheltie; là một giống chó chăn cừu. Chúng là chó nhỏ đến trung bình; và có nhiều màu sắc màu sắc; chẳng hạn như lông chồn; tam thể; và xanh chim hoét.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜乐蒂牧羊犬
- 我们 相聚 在 一起 分享 喜怒哀乐
- Chúng tôi quây quần bên nhau để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn.
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 我 喜欢 这个 音乐频道
- Tôi thích kênh âm nhạc này.
- 声色犬马 ( 指 剥削阶级 行乐 的 方式 。 犬马 : 养狗 和 骑马 )
- (đam mê) ca múa săn bắn.
- 他 喜欢 收藏 乐器
- Anh ấy thích sưu tầm nhạc cụ.
- 放牧 羊群
- chăn bầy cừu; chăn bầy dê
- 喜欢 饶舌 音乐 吗
- Bạn thích nhạc rap?
- 你 还是 那个 装作 王子 的 牧羊人
- Bạn vẫn chỉ là một người chăn cừu giả vờ là một hoàng tử.
- 灰太狼 是 喜羊羊 的 人物
- Sói xám là nhân vật trong cừu vui vẻ.
- 我 很 喜欢 吃 羊肉
- Tôi rất thích ăn thịt cừu.
- 牧民 正饮 羊 喝水
- Người chăn nuôi đang cho dê uống nước.
- 牧场 上 有 很多 绵羊
- Trên đồng cỏ có rất nhiều cừu.
- 牧民 们 在 山上 放羊
- Người chăn nuôi đang thả cừu trên núi.
- 我 很 喜欢 喝 百事可乐
- Tôi rất thích uống pepsi.
- 她 喜欢 摇滚乐
- Cô ấy thích nhạc rock.
- 你 喜欢 哪 一类 音乐 ?
- Bạn thích loại nhạc nào?
- 她 喜欢 听 古典 乐
- Cô ấy thích nghe nhạc cổ điển.
- 大灰狼 拉尔夫 和 牧羊犬 山姆
- Ralph Wolf và Sam Sheepdog.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喜乐蒂牧羊犬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喜乐蒂牧羊犬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
喜›
牧›
犬›
羊›
蒂›