Đọc nhanh: 抑恶扬善 (ức ác dương thiện). Ý nghĩa là: khen thiện trị ác.
抑恶扬善 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khen thiện trị ác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抑恶扬善
- 抑扬顿挫
- lên bổng xuống trầm.
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 我 相信 善有善报 , 恶有恶报
- Anh ấy tin rằng ở hiền sẽ gặp lành, ở ác gặp dữ.
- 这 可不是 抑扬 格 五音 步
- Đó không phải là iambic pentameter!
- 他 的 戏剧 中 总是 有善 与 恶 的 冲突
- Luôn có một cuộc xung đột giữa thiện và ác trong các vở kịch của ông.
- 这个 诅咒 就是 会 区分 善恶
- Lời nguyền khi biết sự khác biệt giữa thiện và ác.
- 反对者 认为 李建华 善恶不分 她 的 行为 很 迂腐
- Những người phản đối cho rằng Lý Kiến Hoa không phân biệt được thiện và ác, và hành vi của cô rất cổ hủ.
- 狗仗人势 , 欺善怕恶
- Chó cậy thế chủ, nạt yếu e mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
恶›
扬›
抑›