Đọc nhanh: 喂哺 (uy bộ). Ý nghĩa là: cho ăn (một em bé).
Ý nghĩa của 喂哺 khi là Động từ
✪ cho ăn (một em bé)
to feed (a baby)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喂哺
- 村子 里 家家 喂猪 养鸡
- trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.
- 她 喂养 几只 鸟
- Cô ấy nuôi vài con chim.
- 父母 喂养 孩子
- Cha mẹ nuôi nấng con cái.
- 母鸟 在 哺 小鸟
- Chim mẹ đang cho chim con ăn.
- 《 哺乳动物 图鉴 》
- sách tranh về động vật có vú.
- 他 把 哺 喂给 了 孩子
- Anh ấy bón cơm búng cho đứa trẻ.
- 他 在 慢慢 哺着 食物
- Anh ấy đang từ từ nhai thức ăn.
- 她 用 母乳 哺 孩子
- Cô ấy dùng sữa mẹ nuôi con.
- 她 把 哺 放在 勺子 上
- Cô ấy cho cơm búng lên thìa.
- 她 小心翼翼 地 哺着 食物
- Cô ấy cẩn thận nhai thức ăn.
- 他 在 母亲 的 哺育 下 健康成长
- Anh ấy lớn lên khỏe mạnh dưới sự nuôi dưỡng của mẹ.
- 猫 是 哺乳动物 猫科 猫 属 的 一种
- mèo là động vật có vú và là một loài thuộc họ mèo.
- 祖国 母亲 无私 的 哺育 着 各 民族 儿女
- Tổ quốc quê hương quên mình nuôi dưỡng con cháu toàn dân tộc
- 妈妈 在 给 宝宝 喂奶
- Mẹ đang cho em bé bú.
- 莉迪亚肯 母乳喂养 他 真 好
- Thật tuyệt khi Lydia đang cho anh ta bú.
- 她 总是 先 把 孩子 们 喂饱
- Cô ấy luôn cho các con ăn no trước.
- 她 看 小猫 , 喂 它 吃饭
- Cô ấy trông mèo con và cho nó ăn.
- 我们 喂养 小狗
- Chúng tôi nuôi chó con.
- 她 把 米饭 喂给 孩子 吃
- Cô ấy bón cơm cho đứa trẻ ăn.
- 喂 , 你 上 哪儿 去
- Này, cậu đi đâu đấy?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喂哺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喂哺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哺›
喂›