Hán tự: 唇
Đọc nhanh: 唇 (thần). Ý nghĩa là: môi, viền tai; viền (chỉ phần viền của bộ phận). Ví dụ : - 她的唇很红。 Môi của cô ấy rất đỏ.. - 他舔了舔唇。 Anh ấy đã liếm môi.. - 他的唇有点干。 Môi của anh ấy hơi khô.
Ý nghĩa của 唇 khi là Danh từ
✪ môi
指嘴唇
- 她 的 唇 很 红
- Môi của cô ấy rất đỏ.
- 他 舔 了 舔 唇
- Anh ấy đã liếm môi.
- 他 的 唇 有点 干
- Môi của anh ấy hơi khô.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ viền tai; viền (chỉ phần viền của bộ phận)
指某些器官的边缘部分
- 医生 检查 了 他 的 耳唇
- Bác sĩ kiểm tra viền tai.
- 耳唇 有点 发炎
- Phần viền tai hơi bị viêm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唇
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 她 把 玻璃杯 送到 嘴边 用 嘴唇 触及 玻璃杯
- Cô ấy đưa ly thủy tinh đến gần miệng [sử dụng môi chạm vào ly thủy tinh].
- 打唇 钉 或者 眉钉 是 什么样 的 体验 ?
- Xỏ khuyên môi và khuyên chân mày là trải nghiệm như thế nào.
- 打唇 钉 或者 眉钉 是 什么样 的 体验 ?
- Xỏ khuyên môi và khuyên chân mày là trải nghiệm như thế nào.
- 白唇鹿 在 这个 地区 很 罕见
- Loài hươu môi trắng rất hiếm thấy trong khu vực này.
- 这件 事儿 恐怕 还 得 大 费唇舌
- chuyện này e rằng còn phải bàn cãi nhiều.
- 摇唇鼓舌
- khua môi múa mép
- 她 的 嘴唇 红润
- Môi cô ấy đỏ mọng.
- 我 忘 了 带 润唇膏
- Tôi quên mang theo son dưỡng môi rồi.
- 你 的 润唇膏 很 好闻
- Son dưỡng môi của bạn rất thơm.
- 冬天 我 总是 用 润唇膏
- Mùa đông tôi luôn dùng son dưỡng môi.
- 他 的 嘴唇 有点儿 肿
- Môi của anh ấy hơi sưng.
- 嘴唇 干裂
- môi khô nứt
- 干涩 的 嘴唇
- môi khô
- 他 使劲儿 把 食物 咽下去 嘴唇 都 扭曲 起来
- Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.
- 她 用 唇膏 涂 嘴唇
- Cô ấy dùng son môi tô môi.
- 唇齿相依
- Khăng khít như môi với răng
- 唇齿相依
- gắn bó nhau như môi với răng; như hình với bóng
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 唇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唇›