Đọc nhanh: 哭错了坟头 (khốc thác liễu phần đầu). Ý nghĩa là: Mồ cha không khóc khóc nhầm tổ mối.
Ý nghĩa của 哭错了坟头 khi là Từ điển
✪ Mồ cha không khóc khóc nhầm tổ mối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哭错了坟头
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 妹妹 委屈 地 哭 了 起来
- Em gái tôi khóc thảm thiết.
- 妹妹 吵架 输 了 , 哭 了 起来
- Em gái cãi nhau thua, khóc nức lên.
- 她 可怜 地 哭 了 起来
- Cô ấy khóc một cách đáng thương.
- 她 伤 了 骨头
- Cô ấy bị thương ở xương.
- 他 俯下 头叹 了 口气
- Anh ấy cúi đầu xuống và thở dài.
- 水龙头 被 塞住 了
- Vòi nước bị tắc rồi.
- 头上 挨 了 几个 栗暴
- bị cốc mấy cái vào đầu.
- 我 头昏脑胀 , 大概 是 饿 了 吧
- Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.
- 他伏 在 父亲 的 肩头 哭泣
- Anh ấy dựa vào vai cha khóc.
- 碱放少 了 , 馒头 发酸
- bỏ ít muối bánh màn thầu bị chua.
- 我 的 头 撞 在 低矮 的 门框 上 了
- Tôi đã đập đầu vào khung cửa thấp.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 她 头胎 养 了 个 胖小子
- Cô ấy đã sinh con trai đầu lòng bụ bẫm.
- 她 因 错过 了 重要 的 机会 而 哭泣
- Cô ấy khóc vì đã bỏ lỡ một cơ hội quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哭错了坟头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哭错了坟头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
哭›
坟›
头›
错›