国行正品 guó xíng zhèngpǐn

Từ hán việt: 【quốc hành chính phẩm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "国行正品" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quốc hành chính phẩm). Ý nghĩa là: chính phẩm lưu hành trong nước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 国行正品 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 国行正品 khi là Danh từ

chính phẩm lưu hành trong nước

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国行正品

  • - dāng 一行 yīxíng rén 到达 dàodá yuè 台上 táishàng shí 火车 huǒchē zhèng cóng 车站 chēzhàn 开出 kāichū

    - Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.

  • - 娱乐 yúlè 行业 hángyè 正在 zhèngzài 快速 kuàisù 发展 fāzhǎn

    - Ngành giải trí đang phát triển nhanh chóng.

  • - 泰国 tàiguó 食品 shípǐn hěn 辛辣 xīnlà

    - Đồ ăn Thái Lan rất cay.

  • - xiǎng 泰国 tàiguó 自由 zìyóu xíng

    - Tôi muốn đi Thái Lan tự túc.

  • - 计划 jìhuà 泰国 tàiguó 旅行 lǚxíng

    - Anh ấy lên kế hoạch đi Thái du lịch.

  • - 机器 jīqì 正常 zhèngcháng 稳定 wěndìng 运行 yùnxíng

    - Máy móc vận hành bình thường ổn định.

  • - 正在 zhèngzài 跑马场 pǎomǎchǎng 举行 jǔxíng 赛马 sàimǎ 活动 huódòng

    - Cuộc đua ngựa đang diễn ra tại trường đua ngựa.

  • - 想要 xiǎngyào 购买 gòumǎi 高品质 gāopǐnzhì 硬质 yìngzhì 拉杆箱 lāgǎnxiāng 旅行箱 lǚxíngxiāng 行李箱 xínglixiāng , ..

    - Muốn mua các loại vali chất lượng cao như: vali kéo, vali du lịch...

  • - 昂贵 ángguì de 外国 wàiguó 奢侈品 shēchǐpǐn de 进口量 jìnkǒuliàng 增加 zēngjiā le

    - Nhập khẩu hàng xa xỉ đắt tiền của nước ngoài đang tăng lên.

  • - 横折 héngzhé shù piē 端端正正 duānduānzhèngzhèng 中国 zhōngguó 抑扬顿挫 yìyángdùncuò yīn 慷慨激昂 kāngkǎijīáng 中国 zhōngguó huà

    - Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.

  • - 克鲁格 kèlǔgé 金币 jīnbì 南非共和国 nánfēigònghéguó 发行 fāxíng de 一盎司 yīàngsī 金币 jīnbì

    - Đồng xu một ounce Krugerrand được phát hành bởi Cộng hòa Nam Phi.

  • - zhè rén 品格 pǐngé hěn 正直 zhèngzhí

    - Người này phẩm chất rất chính trực.

  • - 战场 zhànchǎng shàng 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 激战 jīzhàn

    - Trên chiến trường đang tiến hành cuộc chiến kịch liệt.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 等待 děngdài 国际 guójì 救援 jiùyuán

    - Họ đang chờ đợi sự cứu trợ quốc tế.

  • - 品行端正 pǐnxíngduānzhèng

    - Phẩm hạnh đứng đắn.

  • - 该国 gāiguó zhèng 进行 jìnxíng 备战 bèizhàn 准备 zhǔnbèi 打仗 dǎzhàng

    - Quốc gia đang tiến hành chuẩn bị chiến đấu.

  • - de 品行 pǐnxíng 非常 fēicháng 端正 duānzhèng

    - Phẩm hạnh của cô ấy vô cùng đứng đắn.

  • - 这种 zhèzhǒng 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng hǎo 已经 yǐjīng 行销 xíngxiāo 国外 guówài

    - Sản phẩm này có chất lượng tốt và đã được bán ra nước ngoài.

  • - de 品行 pǐnxíng 危正 wēizhèng 受人 shòurén 尊敬 zūnjìng

    - Tính cách của anh ấy chính trực, được người ta tôn kính.

  • - 德国 déguó 当局 dāngjú 正在 zhèngzài 考虑 kǎolǜ 如果 rúguǒ 形势危急 xíngshìwēijí shí 进行 jìnxíng 空运 kōngyùn

    - Chính quyền Đức đang xem xét một cuộc không vận nếu tình hình trở nên nghiêm trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 国行正品

Hình ảnh minh họa cho từ 国行正品

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国行正品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao