Đọc nhanh: 品行变坏 (phẩm hành biến hoại). Ý nghĩa là: mất nết.
Ý nghĩa của 品行变坏 khi là Danh từ
✪ mất nết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 品行变坏
- 车坏 了 , 我们 只好 步行 回家
- Xe hỏng nên chúng tôi chỉ còn cách đi bộ về nhà.
- 王安石 变法 , 推行 新政
- biến pháp Vương An Thạch
- 想要 购买 高品质 硬质 拉杆箱 、 旅行箱 、 行李箱 , ..
- Muốn mua các loại vali chất lượng cao như: vali kéo, vali du lịch...
- 品行 善者 人皆敬
- Người có phẩm hạnh tốt được mọi người kính trọng.
- 品行不端
- phẩm hạnh không đoan trang
- 品行端正
- Phẩm hạnh đứng đắn.
- 品行 端方
- phẩm hạnh đoan chính
- 她 品德 懿行 高尚
- Phẩm chất và đạo đức của cô ấy tốt đẹp cao thượng.
- 品性 很坏
- tính rất xấu
- 蓄意 进行 破坏
- rắp tâm phá hoại
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 请 注意 : 装备 绑定 的 物品 的 保留 者 不能变更
- Xin lưu ý: Không thể thay đổi người giữ các thiết bị đã ràng buộc.
- 出轨行为 会 破坏 婚姻
- Hành vi ngoại tình sẽ phá hủy hôn nhân.
- 品质 ( 质量 ) 索赔 是 在 货物 质量 低劣 或是 质量 改变 的 条件 下 发生 的
- Yêu cầu bồi thường về chất lượng xảy ra khi hàng hóa có chất lượng kém hoặc có sự thay đổi về chất lượng.
- 民间 艺术品 博览会 月 中 在 北京 举行
- Triển lãm nghệ thuật dân gian được tổ chức tại Bắc Kinh vào giữa tháng.
- 对 陈旧 、 滞销 或 损坏 之 货品 已 作出 适当 拨备
- Các biện pháp dự phòng thích hợp đã được thực hiện đối với hàng hóa lỗi thời, vận chuyển chậm hoặc bị hư hỏng.
- 叛逆行为 破坏 了 团队
- Hành vi của kẻ phản bội đã phá hủy đội nhóm.
- 他们 需要 申报 行李物品
- Họ cần khai báo hành lý và đồ vật cá nhân.
- 产品 行销 海内外
- Sản phẩm được bán trong và ngoài nước.
- 公司 会 发行 新 产品
- Công ty sẽ phát hành sản phẩm mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 品行变坏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 品行变坏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm变›
品›
坏›
行›