Đọc nhanh: 咸菜 (hàm thái). Ý nghĩa là: dưa muối; dưa. Ví dụ : - 用鲜菜腌成咸菜,折耗很大。 Dùng rau tươi muối dưa hao hụt rất nhiều.. - 老腌儿咸菜。 dưa muối.
Ý nghĩa của 咸菜 khi là Danh từ
✪ dưa muối; dưa
用盐腌制的某些菜蔬,有的地区也指某些酱菜
- 用 鲜菜 腌成 咸菜 , 折耗 很大
- Dùng rau tươi muối dưa hao hụt rất nhiều.
- 老 腌儿 咸菜
- dưa muối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咸菜
- 奶奶 拎 着 菜篮子
- Bà xách giỏ rau.
- 奶奶 在 菜地 里 粪肥
- Bà đang bón phân trong ruộng rau.
- 奶奶 每天 为 我们 准备 饭菜
- Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.
- 这 道菜 是 麻婆豆腐
- Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.
- 这个 好 咸 啊
- Cái này mặn quá đi!
- 怎么 这么 咸 啊
- Sao lại mặn như vậy chứ!
- 这 道菜 好 好吃 啊
- Món này ngon quá trời.
- 哎哟 , 这菜 真 好吃 !
- Ây da, cậu dẫm lên chân tớ rồi!
- 这 道菜 咸淡 如何 ?
- Món ăn này vị như thế nào?
- 这 道菜 稍微 有点儿 咸
- Món này hơi mặn một chút.
- 北方 的 咸菜 很 咸
- Món mặn của miền Bắc rất mặn.
- 这 道菜 很辣 并且 很 咸
- Món này rất cay và rất mặn.
- 用 鲜菜 腌成 咸菜 , 折耗 很大
- Dùng rau tươi muối dưa hao hụt rất nhiều.
- 老 腌儿 咸菜
- dưa muối.
- 这 道菜 太咸 了
- Món ăn này mặn quá rồi.
- 唔 , 这菜 太咸 了
- Ối, món rau này mặn quá.
- 我 觉得 咸菜 很 好吃
- Tôi cảm thấy món mặn rất ngon.
- 我 喜欢 稀饭 就 咸菜
- Tôi thích ăn cháo nhắm với dưa muối.
- 这个 菜 咸得 齁 人
- Món này mặn chát.
- 我 今天 买 了 很多 菜
- Hôm nay tôi đã mua rất nhiều rau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咸菜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咸菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咸›
菜›