咸菜 xiáncài

Từ hán việt: 【hàm thái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "咸菜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hàm thái). Ý nghĩa là: dưa muối; dưa. Ví dụ : - 。 Dùng rau tươi muối dưa hao hụt rất nhiều.. - 。 dưa muối.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 咸菜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 咸菜 khi là Danh từ

dưa muối; dưa

用盐腌制的某些菜蔬,有的地区也指某些酱菜

Ví dụ:
  • - yòng 鲜菜 xiāncài 腌成 yānchéng 咸菜 xiáncài 折耗 shéhào 很大 hěndà

    - Dùng rau tươi muối dưa hao hụt rất nhiều.

  • - lǎo 腌儿 yānér 咸菜 xiáncài

    - dưa muối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咸菜

  • - 奶奶 nǎinai līn zhe 菜篮子 càilánzi

    - Bà xách giỏ rau.

  • - 奶奶 nǎinai zài 菜地 càidì 粪肥 fènféi

    - Bà đang bón phân trong ruộng rau.

  • - 奶奶 nǎinai 每天 měitiān wèi 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi 饭菜 fàncài

    - Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.

  • - zhè 道菜 dàocài shì 麻婆豆腐 mápódòufǔ

    - Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.

  • - 这个 zhègè hǎo xián a

    - Cái này mặn quá đi!

  • - 怎么 zěnme 这么 zhème xián a

    - Sao lại mặn như vậy chứ!

  • - zhè 道菜 dàocài hǎo 好吃 hǎochī a

    - Món này ngon quá trời.

  • - 哎哟 āiyō 这菜 zhècài zhēn 好吃 hǎochī

    - Ây da, cậu dẫm lên chân tớ rồi!

  • - zhè 道菜 dàocài 咸淡 xiándàn 如何 rúhé

    - Món ăn này vị như thế nào?

  • - zhè 道菜 dàocài 稍微 shāowēi 有点儿 yǒudiǎner xián

    - Món này hơi mặn một chút.

  • - 北方 běifāng de 咸菜 xiáncài hěn xián

    - Món mặn của miền Bắc rất mặn.

  • - zhè 道菜 dàocài 很辣 hěnlà 并且 bìngqiě hěn xián

    - Món này rất cay và rất mặn.

  • - yòng 鲜菜 xiāncài 腌成 yānchéng 咸菜 xiáncài 折耗 shéhào 很大 hěndà

    - Dùng rau tươi muối dưa hao hụt rất nhiều.

  • - lǎo 腌儿 yānér 咸菜 xiáncài

    - dưa muối.

  • - zhè 道菜 dàocài 太咸 tàixián le

    - Món ăn này mặn quá rồi.

  • - 这菜 zhècài 太咸 tàixián le

    - Ối, món rau này mặn quá.

  • - 觉得 juéde 咸菜 xiáncài hěn 好吃 hǎochī

    - Tôi cảm thấy món mặn rất ngon.

  • - 喜欢 xǐhuan 稀饭 xīfàn jiù 咸菜 xiáncài

    - Tôi thích ăn cháo nhắm với dưa muối.

  • - 这个 zhègè cài 咸得 xiándé hōu rén

    - Món này mặn chát.

  • - 今天 jīntiān mǎi le 很多 hěnduō cài

    - Hôm nay tôi đã mua rất nhiều rau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 咸菜

Hình ảnh minh họa cho từ 咸菜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咸菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Giảm , Hàm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHMR (戈竹一口)
    • Bảng mã:U+54B8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao