Từ hán việt: 【di】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (di). Ý nghĩa là: ơ; ô. Ví dụ : - ? Ô, anh đến bao giờ?. - ? Ơ, bút của tôi đâu rồi?. - ? Ơ, sao cô ấy khóc rồi?

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thán từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Thán từ

ơ; ô

表示惊异

Ví dụ:
  • - 什么 shénme 时候 shíhou lái de

    - Ô, anh đến bao giờ?

  • - de 笔去 bǐqù le

    - Ơ, bút của tôi đâu rồi?

  • - 怎么 zěnme le

    - Ơ, sao cô ấy khóc rồi?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

咦,... ...

Ô/ơ, cái gì đấy

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 怎么 zěnme 这么 zhème 安静 ānjìng

    - Ơ, sao hôm nay yên tĩnh thế?

  • - 怎么 zěnme zài 这儿 zhèér

    - Ô, sao bạn lại ở đây?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 今天 jīntiān 怎么 zěnme 这么 zhème 安静 ānjìng

    - Ơ, sao hôm nay yên tĩnh thế?

  • - 怎么 zěnme le

    - Ơ, sao cô ấy khóc rồi?

  • - 这是 zhèshì 怎么回事 zěnmehuíshì

    - ơ, thế này là thế nào?

  • - de 笔去 bǐqù le

    - Ơ, bút của tôi đâu rồi?

  • - 怎么 zěnme zài 这儿 zhèér

    - Ô, sao bạn lại ở đây?

  • - 什么 shénme 时候 shíhou lái de

    - Ô, anh đến bao giờ?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 咦

Hình ảnh minh họa cho từ 咦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di
    • Nét bút:丨フ一一フ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RKN (口大弓)
    • Bảng mã:U+54A6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình