怒吼 nùhǒu

Từ hán việt: 【nộ hống】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "怒吼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nộ hống). Ý nghĩa là: gầm lên giận dữ; gào thét; gầm thét. Ví dụ : - 。 cuồng phong gào thét, sóng biển gầm lên giận dữ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 怒吼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 怒吼 khi là Động từ

gầm lên giận dữ; gào thét; gầm thét

猛兽发威吼叫,比喻发出雄壮的声音

Ví dụ:
  • - 狂风 kuángfēng 大作 dàzuò 海水 hǎishuǐ 怒吼 nùhǒu

    - cuồng phong gào thét, sóng biển gầm lên giận dữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怒吼

  • - 可以 kěyǐ de 喜怒哀乐 xǐnùāiyuè 诉诸 sùzhū 笔端 bǐduān

    - Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.

  • - 这个 zhègè rén 性格外向 xìnggéwàixiàng 喜怒哀乐 xǐnùāiyuè 形之于 xíngzhīyú

    - Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.

  • - 狂风怒号 kuángfēngnùháo

    - cuồng phong gào rít giận dữ.

  • - 夜晚 yèwǎn 狂风怒号 kuángfēngnùháo

    - Đêm tối gió mạnh gào thét dữ dội.

  • - 忍不住 rěnbuzhù hǒu le 出来 chūlái

    - Anh ấy không thể nhịn được mà hét lên.

  • - 众怒难犯 zhòngnùnánfàn

    - dân giận khó phân trần; không nên làm cho quần chúng tức giận.

  • - 百花怒放 bǎihuānùfàng

    - trăm hoa đua nở.

  • - 大发雷霆 dàfāléitíng ( 大怒 dànù )

    - nổi cơn lôi đình

  • - 按住 ànzhù 怒火 nùhuǒ 发脾气 fāpíqi

    - Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.

  • - 勉强 miǎnqiǎng zhù 心头 xīntóu de 怒火 nùhuǒ

    - Cô ấy cố nén cơn lửa giận trong lòng.

  • - 含怒 hánnù 说话 shuōhuà

    - Anh ta tức giận trong lòng không nói chuyện.

  • - 傲慢无礼 àomànwúlǐ 大大 dàdà 触怒 chùnù le 法官 fǎguān

    - Cô ấy kiêu ngạo và vô lễ, đã làm tức giận thật lớn tòa án.

  • - 非常 fēicháng 恼怒 nǎonù 以致 yǐzhì 觉得 juéde 非给 fēigěi 报社 bàoshè 写封信 xiěfēngxìn 不可 bùkě

    - Tôi rất tức giận đến mức cảm thấy phải viết một bức thư cho báo chí.

  • - 怒目圆睁 nùmùyuánzhēng

    - mắt trợn tròn giận dữ.

  • - 龇牙咧嘴 zīyáliězuǐ 怒吼 nùhǒu zhe

    - Cô ta hung dữ gầm lên.

  • - 老虎 lǎohǔ 愤怒 fènnù hǒu

    - Con hổ gầm lên một cách tức giận.

  • - 公牛 gōngniú 怒吼 nùhǒu 起来 qǐlai

    - Con bò đực gầm lên.

  • - 狂风 kuángfēng 大作 dàzuò 海水 hǎishuǐ 怒吼 nùhǒu

    - cuồng phong gào thét, sóng biển gầm lên giận dữ.

  • - 人们 rénmen 愤怒 fènnù 吼叫 hǒujiào 起来 qǐlai

    - mọi người phẫn nộ thét lên.

  • - guò le 一段时间 yīduànshíjiān 逐渐 zhújiàn 息怒 xīnù le

    - Sau một khoảng thời gian, anh ấy cũng dần nguôi giận rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 怒吼

Hình ảnh minh họa cho từ 怒吼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怒吼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Hǒu
    • Âm hán việt: Hống
    • Nét bút:丨フ一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RNDU (口弓木山)
    • Bảng mã:U+543C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nộ
    • Nét bút:フノ一フ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VEP (女水心)
    • Bảng mã:U+6012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao