Hán tự: 咆
Đọc nhanh: 咆 (bào). Ý nghĩa là: gầm; gầm gừ; rống (thú dữ). Ví dụ : - 黄河咆哮。 dòng sông Hoàng Hà gào thét.. - 咆哮如雷。 gào thét như sấm.. - 咆哮 。 gào thét
Ý nghĩa của 咆 khi là Động từ
✪ gầm; gầm gừ; rống (thú dữ)
(猛兽) 怒吼
- 黄河 咆哮
- dòng sông Hoàng Hà gào thét.
- 咆哮如雷
- gào thét như sấm.
- 咆哮
- gào thét
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咆
- 黄河 咆哮
- dòng sông Hoàng Hà gào thét.
- 咆哮如雷
- gào thét như sấm.
- 狮子 咆哮 着 冲 了 上去
- Con sư tử gầm lên và lao về phía trước.
- 咆哮
- gào thét
Hình ảnh minh họa cho từ 咆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咆›