páo

Từ hán việt: 【bào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bào). Ý nghĩa là: gầm; gầm gừ; rống (thú dữ). Ví dụ : - 。 dòng sông Hoàng Hà gào thét.. - 。 gào thét như sấm.. - 。 gào thét

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

gầm; gầm gừ; rống (thú dữ)

(猛兽) 怒吼

Ví dụ:
  • - 黄河 huánghé 咆哮 páoxiào

    - dòng sông Hoàng Hà gào thét.

  • - 咆哮如雷 páoxiàorúléi

    - gào thét như sấm.

  • - 咆哮 páoxiào

    - gào thét

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 黄河 huánghé 咆哮 páoxiào

    - dòng sông Hoàng Hà gào thét.

  • - 咆哮如雷 páoxiàorúléi

    - gào thét như sấm.

  • - 狮子 shīzi 咆哮 páoxiào zhe chōng le 上去 shǎngqù

    - Con sư tử gầm lên và lao về phía trước.

  • - 咆哮 páoxiào

    - gào thét

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 咆

Hình ảnh minh họa cho từ 咆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Páo
    • Âm hán việt: Bào
    • Nét bút:丨フ一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RPRU (口心口山)
    • Bảng mã:U+5486
    • Tần suất sử dụng:Trung bình