páo

Từ hán việt: 【bào.bao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bào.bao). Ý nghĩa là: nhà bếp, đầu bếp. Ví dụ : - 。 nhà bếp.. - ()。 đầu bếp nổi tiếng; đầu bếp giỏi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nhà bếp

厨房

Ví dụ:
  • - 庖厨 páochú

    - nhà bếp.

đầu bếp

厨师

Ví dụ:
  • - míng páo ( 有名 yǒumíng de 厨师 chúshī )

    - đầu bếp nổi tiếng; đầu bếp giỏi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 庖厨 páochú

    - nhà bếp.

  • - míng páo ( 有名 yǒumíng de 厨师 chúshī )

    - đầu bếp nổi tiếng; đầu bếp giỏi.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 庖

Hình ảnh minh họa cho từ 庖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Páo
    • Âm hán việt: Bao , Bào
    • Nét bút:丶一ノノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IPRU (戈心口山)
    • Bảng mã:U+5E96
    • Tần suất sử dụng:Trung bình