Đọc nhanh: 命根 (mệnh căn). Ý nghĩa là: vận mệnh; mệnh căn. Ví dụ : - 东尼的命根子不想站起来 Tony's cannoli không muốn đứng lên?. - 命根子 mạng sống
Ý nghĩa của 命根 khi là Danh từ
✪ vận mệnh; mệnh căn
比喻最受某人重视的晚辈,也比喻最重要或最受重视的事物也说命根子
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 命根子
- mạng sống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命根
- 亚瑟 命令 我
- Arthur đã ra lệnh cho tôi
- 死命挣扎
- giãy giụa liều mạng.
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 氨根
- Gốc a-mô-ni-ắc
- 命根子
- mạng sống
- 硫酸根
- Gốc a-xít
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 一根 檩条
- một đòn tay.
- 革命 根据地
- căn cứ địa cách mạng.
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 只有 根植 于 生活 , 艺术 才 会 有 生命力
- chỉ có thể cắm rễ vào cuộc sống thì nghệ thuật mới có sức sống.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 命根
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 命根 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm命›
根›