Đọc nhanh: 命意 (mệnh ý). Ý nghĩa là: xác định chủ đề (bài văn; hội hoạ); xác định chủ đề, hàm ý; ngụ ý. Ví dụ : - 大家不了解他这句话的命意所在。 mọi người không hiểu được hàm ý câu nói của anh ta.
Ý nghĩa của 命意 khi là Danh từ
✪ xác định chủ đề (bài văn; hội hoạ); xác định chủ đề
(作文、绘画等) 确定主题
✪ hàm ý; ngụ ý
含意
- 大家 不 了解 他 这句 话 的 命意 所在
- mọi người không hiểu được hàm ý câu nói của anh ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命意
- 死命挣扎
- giãy giụa liều mạng.
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 查尔斯 不 同意
- Charles chống lại nó.
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 意蕴 丰富
- ý nghĩa phong phú.
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 执意 不肯
- khăng khăng không chịu
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 没 人 愿意 指证 拉 德里 了
- Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
- 这颗 丹 可 救命
- Viên thuốc này có thể cứu mạng.
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 砥砺 革命意志
- rèn luyện ý chí cách mạng
- 干 革命 不能 三心二意
- Làm cách mạng không thể do dự.
- 干 革命 不能 三心二意
- Làm cách mạng không thể một dạ hai lòng.
- 大家 不 了解 他 这句 话 的 命意 所在
- mọi người không hiểu được hàm ý câu nói của anh ta.
- 生命 的 意义 因人而异
- Ý nghĩa cuộc sống của mỗi người khác nhau.
- 言 者 无意 听者有心 她 把头 拼命 低 下来
- Cô cúi đầu tuyệt vọng vì người nói không có chủ ý và người nghe có chủ ý.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 命意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 命意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm命›
意›