Đọc nhanh: 命中 (mệnh trung). Ý nghĩa là: trúng mục tiêu; trúng đích (ném; bắn); trúng đích. Ví dụ : - 命中率。 tỉ lệ bắn trúng.
Ý nghĩa của 命中 khi là Động từ
✪ trúng mục tiêu; trúng đích (ném; bắn); trúng đích
射中;打中 (目标)
- 命中率
- tỉ lệ bắn trúng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命中
- 命中率
- tỉ lệ bắn trúng.
- 珍惜 生命 中 的 所有人
- Hãy trân trọng tất cả mọi người trong cuộc sống.
- 延安 是 中国 人民 革命 的 圣地
- Diên An là cái nôi của Cách Mạng nhân dân Trung Quốc.
- 自然界 中有 无限 的 生命
- Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.
- 革命 人民 的 字典 中 没有 屈服 这个 字
- Trong từ điển của nhân dân cách mạng không có từ 'khuất phục'.
- 奋斗 是 桨 , 划开 了 生命 中 的 荆棘 , 告别 了 昨日 的 迷茫
- Phấn đấu tựa mái chèo, vạch qua những chông gai trong cuộc sống và tạm biệt những lo âu của ngày hôm qua
- 知识分子 在 民主革命 中 扮演 了 重要 角色
- phần tử tri thức đóng vai trò quan trọng trong cuộc cách mạng dân chủ
- 她 在 车祸 中 毙命
- Cô ấy mất mạng trong vụ tai nạn.
- 学习 古人 语言 中有 生命 的 东西
- học tập những cái còn sức sống trong ngôn ngữ người xưa.
- 弹头 准确 地 命中 目标
- Đầu đạn bắn trúng mục tiêu.
- 我们 似乎 是 命中注定 无缘 相见
- Chúng ta dường như đã được định sẵn là không bao giờ gặp nhau.
- 中国 人民 已经 掌握 了 自己 的 命运
- Nhân dân Trung Quốc đã nắm chắc được vận mệnh của mình.
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 他 曾 在 大火 中 拼过 命
- Anh ấy từng liều mạng trong đám lửa.
- 水是 生命 中 不可或缺 的
- Nước là thứ không thể thiếu trong cuộc sống.
- 红军 是 中国 革命 的 先锋队
- Hồng quân là đội tiên phong của cách mạng Trung Quốc.
- 中国 革命 的 先行者 孙中山 先生
- Ông Tôn Trung Sơn là người khởi xướng của cách mạng Trung Quốc。
- 这个 命题 在 哲学 中 很 常见
- Mệnh đề này rất phổ biến trong triết học.
- 生命 在 宇宙 中 存在
- Sự sống tồn tại trong vũ trụ.
- 鲁迅 是 中国 文化 革命 的 主将
- Lỗ Tấn là cánh chim đầu đàn của văn hoá cách mạng Trung Quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 命中
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 命中 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
命›