Hán tự: 呸
Đọc nhanh: 呸 (phi.phôi). Ý nghĩa là: hừ; xí; úi chà; ô hay (thán từ, biểu thị sự trách móc, khinh miệt). Ví dụ : - 呸!你也太没用了! Hừ, bạn cũng vô dụng quá đi!. - 呸,你这人怎么这么讨厌。 Xì, người như anh sao lại đáng ghét thế.. - 呸,你怎么能这样做呢? Ô hay,sao anh có thể làm như vậy chứ?
Ý nghĩa của 呸 khi là Thán từ
✪ hừ; xí; úi chà; ô hay (thán từ, biểu thị sự trách móc, khinh miệt)
叹词,表示唾弃或斥责
- 呸 ! 你 也 太 没用 了
- Hừ, bạn cũng vô dụng quá đi!
- 呸 , 你 这人 怎么 这么 讨厌
- Xì, người như anh sao lại đáng ghét thế.
- 呸 , 你 怎么 能 这样 做 呢 ?
- Ô hay,sao anh có thể làm như vậy chứ?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呸
- 呸 我 不能 干 那种 损人利已 的 事
- Hừ! tôi không thể làm những chuyện hại người lợi mình ấy.
- 他 跟 我家 女儿 配得 上 我 呸
- Nó mà cũng xứng với con gái tôi? tôi khinh!
- 啊 呸 , 闭上 你 的 乌鸦嘴 !
- Ah bah, đóng cái miệng quạ của bạn lại!
- 呸 , 你 这人 怎么 这么 讨厌
- Xì, người như anh sao lại đáng ghét thế.
- 呸 , 你 怎么 能 这样 做 呢 ?
- Ô hay,sao anh có thể làm như vậy chứ?
- 呸 ! 你 也 太 没用 了
- Hừ, bạn cũng vô dụng quá đi!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 呸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呸›