Từ hán việt: 【ngô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngô). Ý nghĩa là: ta; chúng ta (thường làm chủ ngữ và định ngữ), họ Ngô. Ví dụ : - 。 Mỗi ngày tự kiểm điểm ba lần. - ? Làm sao chúng ta biết được.. - 。 Tớ họ Ngô.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Đại từ

ta; chúng ta (thường làm chủ ngữ và định ngữ)

我; 我们 (多做主语或定语)

Ví dụ:
  • - sān 省吾身 shěngwúshēn

    - Mỗi ngày tự kiểm điểm ba lần

  • - 吾侪 wúchái 何知 hézhī

    - Làm sao chúng ta biết được.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Ngô

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng

    - Tớ họ Ngô.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - wēng ruò wēng

    - Cha ta tức là cha ngươi.

  • - 支吾其词 zhīwúqící

    - nói năng quanh co

  • - 之言 zhīyán děng dāng 铭记 míngjì

    - Lời của ta, các ngươi nên ghi nhớ.

  • - 一味 yīwèi 支吾 zhīwú

    - một mực úp úp mở mở.

  • - sān 省吾身 shěngwúshēn

    - Mỗi ngày tự kiểm điểm ba lần

  • - shēng 有涯 yǒuyá 而知 érzhī 无涯 wúyá

    - Cuộc sống có giới hạn nhưng kiến ​​thức thì không.

  • - 曹要 cáoyào 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Chúng ta phải cố gắng học tập.

  • - dào 一以贯之 yīyǐguànzhī

    - Ðạo của ta suốt từ đầu đến cuối chỉ có một lý mà thôi.

  • - 吾侪 wúchái 何知 hézhī

    - Làm sao chúng ta biết được.

  • - 我姓 wǒxìng

    - Tớ họ Ngô.

  • Xem thêm 5 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吾

Hình ảnh minh họa cho từ 吾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngô
    • Nét bút:一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMR (一一口)
    • Bảng mã:U+543E
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa