幼吾幼,以及人之幼 yòu wú yòu, yǐjí rén zhī yòu

Từ hán việt: 【ấu ngô ấu dĩ cập nhân chi ấu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "幼吾幼,以及人之幼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ấu ngô ấu dĩ cập nhân chi ấu). Ý nghĩa là: chăm sóc con cái của người khác như của riêng mình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 幼吾幼,以及人之幼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 幼吾幼,以及人之幼 khi là Từ điển

chăm sóc con cái của người khác như của riêng mình

to care for other's children as one's own

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幼吾幼,以及人之幼

  • - 总角之交 zǒngjiǎozhījiāo ( 幼年 yòunián jiù 相识 xiāngshí de hǎo 朋友 péngyou )

    - bạn từ lúc để chỏm.

  • - 老幼 lǎoyòu 乘车 chéngchē 照顾 zhàogu 座位 zuòwèi

    - Người già, trẻ em đi xe, phải chú ý sắp xếp chỗ ngồi cho họ.

  • - 老王 lǎowáng 结婚 jiéhūn le 对方 duìfāng shì 幼儿园 yòuéryuán de 保育员 bǎoyùyuán

    - anh Vương cưới vợ rồi, chị ấy là bảo mẫu ở nhà trẻ.

  • - 这些 zhèxiē 幼苗 yòumiáo 可以 kěyǐ 移植 yízhí

    - Những cây giống này có thể chuyển.

  • - chū yòu 发育 fāyù 长大成人 zhǎngdàchéngrén

    - dậy thì

  • - 翻绳 fānshéng 游戏 yóuxì duì 幼儿 yòuér 好处 hǎochù duō 锻炼 duànliàn 孩子 háizi 巧手 qiǎoshǒu 健脑 jiànnǎo

    - Trò chơi dây có nhiều lợi ích đối với trẻ nhỏ, rèn luyện được đôi tay khéo leo và trí não nhanh nhạy của trẻ

  • - 幼稚 yòuzhì de tiān 真的 zhēnde 世故 shìgù de tiān 真的 zhēnde

    - Như trẻ con, ngây thơ, không thực tế, ngây ngô.

  • - 人手 rénshǒu duō jiān zhī 期限 qīxiàn 迫近 pòjìn 紧张 jǐnzhāng 情形 qíngxing 可以 kěyǐ 想见 xiǎngjiàn

    - người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.

  • - 节日 jiérì 人们 rénmen 扶老携幼 fúlǎoxiéyòu 出游 chūyóu

    - Trong ngày lễ, mọi người dìu già dắt trẻ đi du lịch.

  • - 小学 xiǎoxué 意思 yìsī shì zhǐ 行为 xíngwéi 幼稚 yòuzhì de 中学生 zhōngxuésheng huò 成人 chéngrén

    - Đồ trẻ trâu có nghĩa chỉ những học sinh trung học hoặc người lớn có cử chỉ ngây thơ, trẻ con

  • - 年幼 niányòu de 弟弟 dìdì 十分 shífēn 依恋 yīliàn 妈妈 māma 妈妈 māma 寸步不离 cùnbùbùlí

    - Người em trai rất bám mẹ, không rời nửa bước.

  • - niàn 年幼无知 niányòuwúzhī 原谅 yuánliàng zhè 一次 yīcì

    - Thấy em còn trẻ người non dạ, nên tha cho em lần này.

  • - zài 幼儿园 yòuéryuán zhù le 几天 jǐtiān jiù xiàng 刚来 gānglái de 时候 shíhou 那么 nàme niān le

    - Nó đi mẫu giáo được vài hôm không còn ỉu xìu như lúc mới tới nữa.

  • - 盛名之下 shèngmíngzhīxià 其实难副 qíshínánfù ( 名望 míngwàng 很大 hěndà de rén 实际 shíjì 难以 nányǐ 相称 xiāngchèn )

    - hữu danh vô thực.

  • - 幼年 yòunián zuò 科学 kēxué 青衣 qīngyī

    - lúc nhỏ anh ấy học kịch

  • - 离开 líkāi le 幼儿园 yòuéryuán 孩子 háizi men de 笑容 xiàoróng 总是 zǒngshì 漂浮 piāofú zài de 脑海 nǎohǎi

    - rời nhà trẻ, nụ cười của các em thơ hiện mãi trong tâm trí tôi.

  • - 社会 shèhuì 改良 gǎiliáng 空想家 kōngxiǎngjiā 幼稚 yòuzhì de 理想主义者 lǐxiǎngzhǔyìzhě 支持 zhīchí 善心 shànxīn huò 博爱 bóài de 事件 shìjiàn de 改革者 gǎigézhě

    - Nhà cải cách xã hội, người ủng hộ sự cải cách của các sự kiện từ thiện hoặc tình yêu thương.

  • - 先进人物 xiānjìnrénwù 之所以 zhīsuǒyǐ 先进 xiānjìn jiù 在于 zàiyú néng 带领 dàilǐng 群众 qúnzhòng 一道 yīdào 前进 qiánjìn

    - Các nhân vật tiên tiến sở dĩ tiên tiến là vì anh ta có thể dẫn dắt quần chúng cùng nhau tiến lên.

  • - 明星 míngxīng 之所以 zhīsuǒyǐ 受人 shòurén 关注 guānzhù 是因为 shìyīnwèi 他们 tāmen zài 荧幕 yíngmù shàng 光鲜亮丽 guāngxiānliànglì

    - Ngôi sao điện ảnh sở dĩ được mọi người chú ý, là vì họ tươi đẹp rạng rỡ trên màn ảnh.

  • - 孩子 háizi shàng 幼儿园 yòuéryuán 每天 měitiān dōu yào 接送 jiēsòng

    - Khi trẻ đi học mẫu giáo, trẻ phải được đón đưa hàng ngày.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 幼吾幼,以及人之幼

Hình ảnh minh họa cho từ 幼吾幼,以及人之幼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幼吾幼,以及人之幼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cập
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NHE (弓竹水)
    • Bảng mã:U+53CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngô
    • Nét bút:一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMR (一一口)
    • Bảng mã:U+543E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Yêu 幺 (+2 nét)
    • Pinyin: Yào , Yòu
    • Âm hán việt: Yếu , Ấu
    • Nét bút:フフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VIKS (女戈大尸)
    • Bảng mã:U+5E7C
    • Tần suất sử dụng:Cao