Đọc nhanh: 吹箫乞食 (xuy tiêu khất thực). Ý nghĩa là: Wu Zixu 伍子胥, người tị nạn nghèo khổ từ Chu 楚, sống bận rộn ở thị trấn Wu c. 520 TCN, sau đó trở thành một chính trị gia quyền lực, cầu xin trong khi chơi xiao 箫 (cơ quan miệng).
Ý nghĩa của 吹箫乞食 khi là Danh từ
✪ Wu Zixu 伍子胥, người tị nạn nghèo khổ từ Chu 楚, sống bận rộn ở thị trấn Wu c. 520 TCN, sau đó trở thành một chính trị gia quyền lực
cf Wu Zixu 伍子胥, destitute refugee from Chu 楚, busked in Wu town c. 520 BC, then became a powerful politician
✪ cầu xin trong khi chơi xiao 箫 (cơ quan miệng)
to beg while playing the xiao 箫 (mouth organ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹箫乞食
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 孩子 粒着 零食
- Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 我 哥哥 常常 品箫
- Anh trai tôi thường xuyên thổi tiêu.
- 我 很 喜欢 听 哥哥 品箫
- Tôi rất thích nghe anh trai thổi tiêu.
- 汉堡 是 食品
- Hamburger là đồ ăn.
- 奶奶 食给 我们 热汤
- Bà cho chúng tôi canh nóng.
- 吸食 鸦片
- hút thuốc phiện
- 新疆 有 很多 美食
- Tân Cương có rất nhiều món ngon.
- 品箫
- thổi tiêu.
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 丰美 的 食品
- thực phẩm dồi dào.
- 摇尾乞怜
- vẫy đuôi mong được thương xót.
- 这个 乞丐 怪 可怜 的
- Người ăn xin này thật đáng thương.
- 我 很 同情 那个 可怜 的 乞丐
- Tôi rất đồng cảm với người ăn xin đáng thương kia.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 吹毛求疵
- bới lông tìm vết.
- 这个 人 每天 都 在 街上 乞食
- Người này ngày nào cũng ăn xin trên phố.
- 你 最 喜欢 的 食物 是 什么 ?
- Món ăn yêu thích của bạn là gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吹箫乞食
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吹箫乞食 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乞›
吹›
箫›
食›