周游世界 zhōuyóu shìjiè

Từ hán việt: 【chu du thế giới】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "周游世界" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chu du thế giới). Ý nghĩa là: du lịch vòng quanh thế giới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 周游世界 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 周游世界 khi là Động từ

du lịch vòng quanh thế giới

to travel around the world

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周游世界

  • - 联合国大会 liánhéguódàhuì shì 一种 yīzhǒng 世界性 shìjièxìng de 集会 jíhuì

    - Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.

  • - 全世界 quánshìjiè 无产者 wúchǎnzhě 联合 liánhé 起来 qǐlai

    - Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!

  • - shì 世界 shìjiè shàng bèi 任命 rènmìng wèi 联合国 liánhéguó 和平 hépíng 使者 shǐzhě de zuì 年轻 niánqīng de rén

    - Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.

  • - 通透 tōngtòu 世界 shìjiè

    - Nhìn thấu thế giới

  • - 主观 zhǔguān 世界 shìjiè

    - Thế giới chủ quan.

  • - 当今世界 dāngjīnshìjiè

    - thế giới hiện nay; thế giới ngày nay

  • - 洪荒世界 hónghuāngshìjiè

    - thế giới hồng hoang

  • - 周游世界 zhōuyóushìjiè

    - đi khắp thế giới

  • - 游船 yóuchuán 渐渐 jiànjiàn 驶入 shǐrù 世界 shìjiè 八大 bādà 自然遗产 zìrányíchǎn 下龙湾 xiàlóngwān

    - tàu du lịch dần dần tiến vào Vịnh Hạ Long, một trong tám di sản thiên nhiên thế giới.

  • - 世界各地 shìjiègèdì de 游客 yóukè 云集 yúnjí 此地 cǐdì

    - Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.

  • - 幻想 huànxiǎng zhe yǒu 一天 yìtiān 可以 kěyǐ 独自一人 dúzìyīrén 环游世界 huányóushìjiè

    - Tôi đã tưởng tượng rằng một ngày nào đó tôi có thể đi khắp thế giới một mình.

  • - 周遊 zhōuyóu 世界各地 shìjiègèdì

    - Anh ấy đã đi du lịch khắp nơi trên thế giới.

  • - 喜欢 xǐhuan 周游世界 zhōuyóushìjiè

    - Anh ấy thích đi vòng quanh thế giới.

  • - 梦想 mèngxiǎng néng 环游世界 huányóushìjiè

    - Cô ấy mơ ước được du lịch vòng quanh thế giới.

  • - de 愿望 yuànwàng shì 环游世界 huányóushìjiè

    - Mong ước của cô ấy là đi du lịch vòng quanh thế giới.

  • - de 梦想 mèngxiǎng shì 环游世界 huányóushìjiè

    - Ước mơ của tôi là được đi du lịch vòng quanh thế giới.

  • - de 愿望 yuànwàng shì 环游世界 huányóushìjiè

    - Nguyện vọng của tôi là du lịch quanh thế giới.

  • - 昨天上午 zuótiānshàngwǔ 海上 hǎishàng 世界 shìjiè 上空 shàngkōng 艳阳高照 yànyánggāozhào 不少 bùshǎo 市民 shìmín 来到 láidào 这个 zhègè 海边 hǎibiān 游玩 yóuwán

    - Sáng hôm qua, mặt trời đã chiếu sáng trên mặt biển, rất nhiều người dân đã đến bãi biển này để chơi.

  • - 它们 tāmen dōu chéng 免费 miǎnfèi de 维珍 wéizhēn 银河 yínhé 航班 hángbān 环游世界 huányóushìjiè ne

    - Họ đang trên chuyến bay Virgin Galactic miễn phí vòng quanh thế giới.

  • - 希望 xīwàng 在绪 zàixù nián néng 环游世界 huányóushìjiè

    - Ông ấy hy vọng có thể du lịch khắp thế giới trong quãng đời còn lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 周游世界

Hình ảnh minh họa cho từ 周游世界

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 周游世界 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨丨一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PT (心廿)
    • Bảng mã:U+4E16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhōu
    • Âm hán việt: Chu , Châu
    • Nét bút:ノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BGR (月土口)
    • Bảng mã:U+5468
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Liú , Yóu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丶一フノノ一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EYSD (水卜尸木)
    • Bảng mã:U+6E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:điền 田 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WOLL (田人中中)
    • Bảng mã:U+754C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao