Đọc nhanh: 吹了 (xuy liễu). Ý nghĩa là: phá sản, thất bại, để làm lạnh (của một mối quan hệ). Ví dụ : - 他们之间的交易告吹了。 Giao dịch giữa họ đã thất bại.
Ý nghĩa của 吹了 khi là Động từ
✪ phá sản
busted
- 他们 之间 的 交易 告吹 了
- Giao dịch giữa họ đã thất bại.
✪ thất bại
failed
✪ để làm lạnh (của một mối quan hệ)
to have chilled (of a relationship)
✪ đã chết
to have died
✪ đã không thành công
to have not succeeded
✪ chia tay công ty
to have parted company
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹了
- 他们 的 恋爱 吹 了
- Mối tình của họ đã tan vỡ.
- 裁判 吹 了 口哨
- Người tham gia thổi còi.
- 老师 吹 了 一声 哨
- Thầy giáo thổi một tiếng còi.
- 他们 之间 的 交易 告吹 了
- Giao dịch giữa họ đã thất bại.
- 微风 吹过 , 水面 起 了 微波
- Gió nhẹ thổi qua, mặt nước nổi gợn sóng.
- 他 学习 了 如何 吹喇叭
- Anh ấy học cách thổi kèn đồng.
- 风 把 帽子 吹 跑 了
- Gió thổi bay cái mũ đi mất.
- 风 把 树枝 吹断 了
- Gió thổi gãy cành cây rồi.
- 风 把 树叶 吹出来 了
- Gió đã thổi bay lá cây.
- 狂风 骤起 , 把 屋顶 吹 走 了
- Gió đột ngột nổi lên, thổi bay mái nhà.
- 她 吹灭 了 生日 蜡烛
- Cô ấy thổi tắt nến sinh nhật.
- 他 轻轻 吹灭 了 蜡烛
- Anh ấy nhẹ nhàng thổi tắt nến.
- 寒风 透过 缝隙 吹进 了 屋子
- Gió lạnh đi qua khe hở thổi vào trong nhà.
- 风从门 缝隙 中 吹进来 了
- Có luồng gió lùa vào từ khe hở của cánh cửa.
- 那桩 生意 已经 吹 了
- Giao dịch kinh doanh đó đã thất bại.
- 开门 之间 , 风吹 了 进来
- Trong lúc mở cửa, gió thổi vào.
- 影视剧 中 吹 笛子 的 女星 , 谁 给 你 留下 了 深刻印象 呢
- Những nữ minh tinh thổi sáo trên nền phim điện ảnh, ai là người để lại ấn tượng sâu sắc nhất cho bạn?
- 风 吹动 了 树 的 末端
- Gió thổi làm lay động ngọn cây.
- 窝棚 被 风 吹倒 了
- Cái lều bị gió thổi sập rồi.
- 秋风 吹起 了 飞蓬
- Gió thu thổi bay cây cỏ bồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吹了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吹了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
吹›