吭声 kēngshēng

Từ hán việt: 【hàng thanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "吭声" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hàng thanh). Ý nghĩa là: hé răng; hé môi; lên tiếng; ho he; dặng, đằng hắng. Ví dụ : - 。 bất kể cô ấy nói cái gì thì bạn cũng đừng có hé răng.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 吭声 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 吭声 khi là Động từ

hé răng; hé môi; lên tiếng; ho he; dặng

出声; 说话 (多用于否定式)

Ví dụ:
  • - 任凭 rènpíng shuō 什么 shénme bié 吭声 kēngshēng

    - bất kể cô ấy nói cái gì thì bạn cũng đừng có hé răng.

đằng hắng

做声

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吭声

  • - 附带 fùdài 声明 shēngmíng 一句 yījù

    - nói thêm một câu

  • - 宽洪 kuānhóng 的哥 dīgē shēng

    - tiếng hát vang bổng.

  • - hōng de 一声 yīshēng

    - ầm một tiếng

  • - 刷拉 shuālā 一声 yīshēng 柳树 liǔshù 上飞 shàngfēi zǒu le 一只 yīzhī 鸟儿 niǎoér

    - soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.

  • - 曼声 mànshēng 低语 dīyǔ

    - ngân nga bài hát.

  • - 沃尔特 wòěrtè · 弗里 fúlǐ 曼等 mànděng 医生 yīshēng 声称 shēngchēng

    - Các bác sĩ như Walter Freeman tuyên bố

  • - 妹妹 mèimei de 歌声 gēshēng hěn 动听 dòngtīng

    - Giọng hát của em gái tôi rất hay.

  • - 他们 tāmen 听到 tīngdào 声音 shēngyīn á

    - Họ nghe thấy giọng tôi bị khàn.

  • - de 声音 shēngyīn hěn á

    - Giọng của anh ấy rất khàn.

  • - 隔壁 gébì 发出 fāchū 咿咿呀呀 yīyīyāya de 胡琴 húqin shēng

    - tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.

  • - 抽屉 chōuti ya de 声响 shēngxiǎng

    - Ngăn kéo kêu một tiếng kít.

  • - 公祭 gōngjì zài 哀乐声 āiyuèshēng zhōng 开始 kāishǐ

    - bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.

  • - 歌声 gēshēng 四起 sìqǐ

    - tiếng ca vang lên khắp nơi

  • - 如同 rútóng 哑巴 yǎbā 一样 yīyàng lǎo 不吭声 bùkēngshēng

    - Anh ta một câu cũng không nói như người câm vậy.

  • - 学生 xuésheng men 不敢 bùgǎn kēng 一声 yīshēng

    - Học sinh không dám lên tiếng.

  • - de 吭声 kēngshēng hěn 沙哑 shāyǎ

    - Giọng nói của cô ấy rất khàn.

  • - 吭声 kēngshēng 没吭 méikēng

    - Cô ấy chẳng nói một lời.

  • - 任凭 rènpíng shuō 什么 shénme bié 吭声 kēngshēng

    - bất kể cô ấy nói cái gì thì bạn cũng đừng có hé răng.

  • - shòu le 很多 hěnduō lèi 可是 kěshì 从来 cónglái 不吭一声 bùkēngyīshēng

    - anh ấy đã chịu nhiều vất vả, nhưng vẫn chưa hé môi nói một điều gì cả

  • - 声音 shēngyīn hěn 响亮 xiǎngliàng

    - Giọng anh ấy rất vang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吭声

Hình ảnh minh họa cho từ 吭声

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吭声 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Háng , Kēng
    • Âm hán việt: Hàng , Hạng , Khang
    • Nét bút:丨フ一丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYHN (口卜竹弓)
    • Bảng mã:U+542D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+4 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GAH (土日竹)
    • Bảng mã:U+58F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao