Đọc nhanh: 水含羞草 (thuỷ hàm tu thảo). Ý nghĩa là: rau nhút; rau rút.
Ý nghĩa của 水含羞草 khi là Danh từ
✪ rau nhút; rau rút
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水含羞草
- 含羞 不语
- thẹn thùng không nói
- 含羞 而 去
- xấu hổ bỏ đi
- 鱼子 藏 在 水草 里
- Trứng cá ẩn trong cỏ nước.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 水银 的 与 水银 有关 的 或 含 水银 的 , 尤指 含 二价 汞 的
- Có liên quan đến thủy ngân hoặc chứa thủy ngân, đặc biệt là chứa thủy ngân 2-valent.
- 财务报告 中 包含 了 流水 数据
- Báo cáo tài chính bao gồm dữ liệu dòng tiền.
- 声音 很甜 很 细 , 颤颤巍巍 的 , 饱含 着 一股 深潭 流水 般的 情感
- Giọng nói rất ngọt và mỏng, run run, tĩnh lặng như hồ nước sâu
- 嘴里 含着 一口 水
- Ngậm một ngụm nước trong miệng.
- 眼眶里 含着泪 水
- vành mắt ngấn lệ
- 把 过 菠菜 叶 放入 开水 中 , 烫 一分钟 去除 草酸
- ngâm rau bina trong nước nóng 1 phút để loại bỏ axit
- 土壤 中 的 水分 含量 很 高
- Hàm lượng độ ẩm trong đất rất cao.
- 苹草生 在 浅水 中
- Cỏ tần mọc trong nước nông.
- 别忘了 给 草坪 浇水
- Đừng quên tưới nước cho bãi cỏ.
- 牧场 水草 丰腴
- trại chăn nuôi nguồn nước và cỏ dồi dào.
- 水草 丰美 的 牧场
- Đồng cỏ chăn nuôi tốt tươi.
- 附近 的 湖水 滋润 着 牧场 的 青草
- hồ nước bên cạnh tưới đều đồng cỏ của nông trường chăn nuôi.
- 草莓 是 我 最 喜欢 的 水果
- Dâu tây là trái cây tôi thích nhất.
- 牧民 逐 水草 而居
- dân chăn nuôi sống dọc theo nơi có đồng cỏ và nguồn nước.
- 泉水 中 矿物质 的 含量 较 高
- Hàm lượng khoáng chất trong nước suối tương đối cao.
- 去年 工资 的 含金量 已缩水
- Giá trị tiền lương đã giảm vào năm ngoái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水含羞草
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水含羞草 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm含›
水›
羞›
草›