吕尚 lǚ shàng

Từ hán việt: 【lã thượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "吕尚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lã thượng). Ý nghĩa là: Tự Tử Nha ; họ Khương; người Đông Hải. Tuổi già ở ẩn bên dòng sông Vị; gặp Chu Văn Vương ở đây. Sau giúp Vũ vương thắng nhà Ân; được phong ở Tề. Hiệu là Thái Công Vọng . Hậu thế xưng là Khương Thái Công ; Lã Vọng ; Khương Thượng ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 吕尚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 吕尚 khi là Danh từ

Tự Tử Nha 子牙; họ Khương; người Đông Hải. Tuổi già ở ẩn bên dòng sông Vị; gặp Chu Văn Vương 周文王 ở đây. Sau giúp Vũ vương 武王 thắng nhà Ân; được phong ở Tề. Hiệu là Thái Công Vọng 太公望. Hậu thế xưng là Khương Thái Công 姜太公; Lã Vọng 呂望; Khương Thượng 姜尚.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吕尚

  • - 妹妹 mèimei 挎着 kuàzhe 时尚 shíshàng 提包 tíbāo

    - Cô em gái đang xách một chiếc túi xách thời trang.

  • - 健康 jiànkāng 尚未 shàngwèi 恢复 huīfù

    - Sức khoẻ chưa hồi phục.

  • - 老衲 lǎonà ( 老和尚 lǎohéshàng )

    - sư già đây; lão nạp đây.

  • - 和尚 héshàng zài 香炉 xiānglú 焚上 fénshàng 一柱 yīzhù xiāng

    - Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.

  • - 人格 réngé 高尚 gāoshàng

    - phẩm chất cao thượng.

  • - de 服饰 fúshì hěn 时尚 shíshàng

    - Trang phục của cô ấy rất thời trang.

  • - 他们 tāmen 装饰 zhuāngshì 相当 xiāngdāng 时尚 shíshàng

    - Họ trang trí khá phong cách.

  • - zhè kuǎn 包包 bāobāo hěn 时尚 shíshàng

    - Chiếc túi này rất thời trang.

  • - 游方 yóufāng 和尚 héshàng

    - hoà thượng đi vân du bốn phương.

  • - 穷游 qióngyóu 一种 yīzhǒng 时尚 shíshàng de 旅游 lǚyóu 方式 fāngshì

    - Du lịch bụi là một loại hình du lịch được ưa chuộng hiện nay.

  • - 人体 réntǐ de 奥秘 àomì 尚待 shàngdài 发现 fāxiàn

    - Bí ẩn cơ thể người vẫn chờ phát hiện.

  • - 医德 yīdé 高尚 gāoshàng

    - y đức cao thượng

  • - 品德高尚 pǐndégāoshàng

    - đức tính cao thượng

  • - 时尚 shíshàng 刊面 kānmiàn 吸引 xīyǐn 目光 mùguāng

    - Mặt báo thời trang thu hút sự chú ý.

  • - 工程 gōngchéng 尚未 shàngwèi 完工 wángōng

    - Công trình vẫn chưa hoàn thành.

  • - 和尚 héshàng 领儿 lǐngér

    - cổ áo cà sa.

  • - 收支相抵 shōuzhīxiāngdǐ 尚余 shàngyú 一百元 yìbǎiyuán

    - thu trừ chi còn thừa 100 đồng.

  • - 时尚 shíshàng 总是 zǒngshì 日新月异 rìxīnyuèyì

    - Thời trang luôn thay đổi từng ngày.

  • - 《 吕梁 lǚliáng 英雄传 yīngxióngchuán

    - truyện anh hùng Lã Lương.

  • - zhè kuǎn 鞋子 xiézi shì 今年 jīnnián de 时尚 shíshàng

    - Giày này đang là mốt năm nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吕尚

Hình ảnh minh họa cho từ 吕尚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吕尚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Lǚ , Lǔ
    • Âm hán việt: , Lữ
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RR (口口)
    • Bảng mã:U+5415
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+5 nét)
    • Pinyin: Cháng , Shàng
    • Âm hán việt: Thượng
    • Nét bút:丨丶ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBR (火月口)
    • Bảng mã:U+5C1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao