Đọc nhanh: 名士 (danh sĩ). Ý nghĩa là: danh sĩ, thời xưa chỉ những người rất có danh vọng nhưng không làm quan, thanh lưu. Ví dụ : - 自居名士 tự cho mình là danh sĩ. - 名士风流 danh sĩ phong lưu
Ý nghĩa của 名士 khi là Danh từ
✪ danh sĩ
旧时指以诗文等著称的人
- 自居 名士
- tự cho mình là danh sĩ
- 名士风流
- danh sĩ phong lưu
✪ thời xưa chỉ những người rất có danh vọng nhưng không làm quan
旧时指名望很高而不做官的人
✪ thanh lưu
比喻品性清高的名士
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名士
- 士兵 们 执 了 几名 逃兵
- Những người lính đã bắt giữ vài kẻ đào ngũ.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 我们 当时 教 的 是 《 驯悍 记 》 莎士比亚 著名 喜剧
- Chúng tôi đã thuần hóa loài chuột chù.
- 自居 名士
- tự cho mình là danh sĩ
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 名士风流
- danh sĩ phong lưu
- 会晤 当地 知名人士
- gặp mặt nhân sĩ trí thức địa phương.
- 战士 花名册
- danh sách chiến sĩ.
- 战斗 结果 了 数名 士兵
- Trận chiến đã giết chết nhiều chiến sĩ.
- 那名 下士 进步 很快
- Hạ sĩ đó tiến bộ rất nhanh.
- 有 四名 士兵 守护 灵柩
- Có bốn người lính canh gác quan tài.
- 那名 力士 身强体壮
- Người lực sĩ đó thân thể cường tráng.
- 他 是 一名 优秀 的 骑士
- Anh ấy là một kỵ sĩ xuất sắc.
- 这位 烈士 的 名字 永载史册
- Tên của liệt sĩ này sẽ mãi được ghi trong lịch sử.
- 那 五名 士兵 很 英勇
- Năm binh sĩ đó rất dũng cảm.
- 这个 营有 五百名 士兵
- Tiểu đoàn này có năm trăm binh sĩ.
- 那 三名 士兵 已经 到达 了
- Ba binh sĩ đó đã đến nơi.
- 每个 班 由 十名 士兵 组成
- Mỗi tiểu đội gồm 10 binh lính.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 这位 名士 才华横溢
- Người nổi tiếng này cực kỳ tài năng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 名士
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名士 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
士›