Đọc nhanh: 名人 (danh nhân). Ý nghĩa là: danh nhân; người có tiếng tăm. Ví dụ : - 名人墨迹。 bút tích của danh nhân.
Ý nghĩa của 名人 khi là Danh từ
✪ danh nhân; người có tiếng tăm
著名的人物
- 名人 墨迹
- bút tích của danh nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名人
- 她 哥哥 是 一名 主持人
- Anh trai cô là một người dẫn chương trình.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 这号 人 很 有名
- Người này rất nổi tiếng.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 陆游 诗 南宋 著名 的 爱国 诗人
- Lu Youshi là một nhà thơ yêu nước nổi tiếng thời Nam Tống.
- 被害人 名叫 克里斯托弗 · 爱德华兹
- Tên nạn nhân là Christopher Edwards.
- 这部 书里 记载 了 很多 名人 逸事
- bộ sách này ghi chép nhiều câu chuyến ít người biết đến về các danh nhân.
- 名人 传记
- truyện ký danh nhân
- 名利 是 坑人 的 陷阱
- Danh lợi là cạm bẫy hại người.
- 报纸 越来越 关注 名人 与 八卦
- Báo chí ngày càng tập trung vào những người nổi tiếng và tin đồn nhảm.
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 像 他 这样 大名鼎鼎 , 还 怕 有人 不 晓得 ?
- anh ấy nổi tiếng như thế, còn sợ rằng có mấy người không biết chắc?
- 会晤 当地 知名人士
- gặp mặt nhân sĩ trí thức địa phương.
- 契是 商朝 名人
- Tiết là người nổi tiếng nhà Thương.
- 唐代 诗人 中 , 李白 与 杜甫 齐名
- trong những nhà thơ đời Đường, Lí Bạch và Đỗ Phủ nổi tiếng ngang nhau.
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 微博上 有 很多 名人 动态
- Weibo có nhiều cập nhật của người nổi tiếng.
- 名单 中 包括 一些 意想不到 的 人
- Trong danh sách có một số người không ngờ tới.
- 盗用 他人 名义
- mạo danh người khác.
- 报名 的 大概 300 人
- Có khoảng 300 người đăng ký
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 名人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
名›
danh sĩthời xưa chỉ những người rất có danh vọng nhưng không làm quanthanh lưu
nhân vật nổi tiếng (trong giới nghệ thuật, giới chính trị); danh lưu
người nổi tiếng; người có tiếng tămhọ Văn Nhân
tai to mặt lớn; có tiếng và thế lực (thường chỉ giới văn học nghệ thuật)