名士派 míngshì pài

Từ hán việt: 【danh sĩ phái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "名士派" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (danh sĩ phái). Ý nghĩa là: phong thái danh sĩ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 名士派 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 名士派 khi là Danh từ

phong thái danh sĩ

旧时指知识分子中不拘小节、自由散漫的一流人,也指这种人的作风

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名士派

  • - 士兵 shìbīng men zhí le 几名 jǐmíng 逃兵 táobīng

    - Những người lính đã bắt giữ vài kẻ đào ngũ.

  • - 好几位 hǎojǐwèi 国际 guójì 知名人士 zhīmíngrénshì 出席 chūxí le 这位 zhèwèi 政治家 zhèngzhìjiā de 追悼 zhuīdào 仪式 yíshì

    - Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.

  • - 我们 wǒmen 当时 dāngshí jiào de shì 驯悍 xùnhàn 莎士比亚 shāshìbǐyà 著名 zhùmíng 喜剧 xǐjù

    - Chúng tôi đã thuần hóa loài chuột chù.

  • - 自居 zìjū 名士 míngshì

    - tự cho mình là danh sĩ

  • - 已派 yǐpài 士兵 shìbīng 镇压 zhènyā 动乱 dòngluàn

    - Đã điều binh sĩ đến để đàn áp cuộc nổi loạn.

  • - 诗言志 shīyánzhì 有遍 yǒubiàn jiāo 海内 hǎinèi zhī 名士 míngshì 去访 qùfǎng 京师 jīngshī yǒu 道人 dàorén

    - Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.

  • - 名士风流 míngshìfēngliú

    - danh sĩ phong lưu

  • - 会晤 huìwù 当地 dāngdì 知名人士 zhīmíngrénshì

    - gặp mặt nhân sĩ trí thức địa phương.

  • - 战士 zhànshì 花名册 huāmíngcè

    - danh sách chiến sĩ.

  • - 战斗 zhàndòu 结果 jiéguǒ le 数名 shùmíng 士兵 shìbīng

    - Trận chiến đã giết chết nhiều chiến sĩ.

  • - 那名 nàmíng 下士 xiàshì 进步 jìnbù 很快 hěnkuài

    - Hạ sĩ đó tiến bộ rất nhanh.

  • - yǒu 四名 sìmíng 士兵 shìbīng 守护 shǒuhù 灵柩 língjiù

    - Có bốn người lính canh gác quan tài.

  • - 那名 nàmíng 力士 lìshì 身强体壮 shēnqiángtǐzhuàng

    - Người lực sĩ đó thân thể cường tráng.

  • - shì 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù de 骑士 qíshì

    - Anh ấy là một kỵ sĩ xuất sắc.

  • - 这位 zhèwèi 烈士 lièshì de 名字 míngzi 永载史册 yǒngzàishǐcè

    - Tên của liệt sĩ này sẽ mãi được ghi trong lịch sử.

  • - 五名 wǔmíng 士兵 shìbīng hěn 英勇 yīngyǒng

    - Năm binh sĩ đó rất dũng cảm.

  • - 这个 zhègè 营有 yíngyǒu 五百名 wǔbǎimíng 士兵 shìbīng

    - Tiểu đoàn này có năm trăm binh sĩ.

  • - 三名 sānmíng 士兵 shìbīng 已经 yǐjīng 到达 dàodá le

    - Ba binh sĩ đó đã đến nơi.

  • - 每个 měigè bān yóu 十名 shímíng 士兵 shìbīng 组成 zǔchéng

    - Mỗi tiểu đội gồm 10 binh lính.

  • - 一名 yīmíng 通讯员 tōngxùnyuán bèi pài gěi 前线 qiánxiàn 士兵 shìbīng sòng 消息 xiāoxi

    - Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 名士派

Hình ảnh minh họa cho từ 名士派

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名士派 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+0 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JM (十一)
    • Bảng mã:U+58EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Bài , Mài , Pā , Pài
    • Âm hán việt: Ba , Phái
    • Nét bút:丶丶一ノノノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHHV (水竹竹女)
    • Bảng mã:U+6D3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao