Đọc nhanh: 名士表 (danh sĩ biểu). Ý nghĩa là: Đồng hồ baume & mercier.
Ý nghĩa của 名士表 khi là Danh từ
✪ Đồng hồ baume & mercier
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名士表
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 士兵 们 执 了 几名 逃兵
- Những người lính đã bắt giữ vài kẻ đào ngũ.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 我们 当时 教 的 是 《 驯悍 记 》 莎士比亚 著名 喜剧
- Chúng tôi đã thuần hóa loài chuột chù.
- 自居 名士
- tự cho mình là danh sĩ
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 名士风流
- danh sĩ phong lưu
- 会晤 当地 知名人士
- gặp mặt nhân sĩ trí thức địa phương.
- 微小 表 微小 的 后缀 、 单词 或 名称
- Các hậu tố, từ hoặc tên rất nhỏ
- 战士 花名册
- danh sách chiến sĩ.
- 战斗 结果 了 数名 士兵
- Trận chiến đã giết chết nhiều chiến sĩ.
- 那名 下士 进步 很快
- Hạ sĩ đó tiến bộ rất nhanh.
- 中士 表现 十分 出色
- Trung sĩ thể hiện rất xuất sắc.
- 他 的 钱包 和 劳力士 手表 都 在
- Vẫn có ví của anh ấy và một chiếc đồng hồ Rolex.
- 你 需要 在 表格 上 签名
- Bạn cần ký tên vào bảng này.
- 你 要 填写表格 才能 报名
- Bạn cần điền vào mẫu đơn để đăng ký.
- 名词 表示 事物 的 名称
- Danh từ chỉ tên gọi của sự vật.
- 有 四名 士兵 守护 灵柩
- Có bốn người lính canh gác quan tài.
- 那名 力士 身强体壮
- Người lực sĩ đó thân thể cường tráng.
- 他 的 名牌 手表 很 贵
- Chiếc đồng hồ hiệu của anh ấy rất đắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 名士表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名士表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
士›
表›