Đọc nhanh: 名世 (danh thế). Ý nghĩa là: Nổi tiếng một đời.. Ví dụ : - 参赛者中包括三名世界记录保持者。 Trong số các người tham gia thi đấu có ba người giữ kỷ lục thế giới.
Ý nghĩa của 名世 khi là Động từ
✪ Nổi tiếng một đời.
- 参赛者 中 包括 三名 世界 记录 保持者
- Trong số các người tham gia thi đấu có ba người giữ kỷ lục thế giới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名世
- 英名盖世
- tên tuổi anh hùng cái thế
- 举世闻名
- Nổi tiếng cả thế giới.
- 英雄 美名 , 流芳百世
- anh hùng, cái tên tuyệt đẹp, để mãi tiếng thơm cho muôn đời.
- 这座 桥 举世闻名
- Cây cầu này nổi tiếng khắp thế giới.
- 世界名著 导读
- hướng dẫn đọc những tác phẩm nổi tiếng thế giới.
- 参赛者 中 包括 三名 世界 记录 保持者
- Trong số các người tham gia thi đấu có ba người giữ kỷ lục thế giới.
- 景德镇 出产 的 瓷器 是 世界闻名 的
- Đồ sứ Cảnh Đức Trấn sản xuất nổi tiếng trên thế giới.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 长江三峡 闻名世界
- Tam Hiệp Trường Giang nổi tiếng thế giới.
- 倭 之 美食 闻名世界
- Ẩm thực của Nhật Bản nổi tiếng thế giới.
- 北京 鸟巢 已经 成为 一个 举世闻名 的 建筑
- "Tổ chim" Bắc Kinh đã trở thành một công trình kiến trúc nổi tiếng thế giới.
- 我们 的 豆腐 生产线 是 世界 上 最为 先进 的 , 久负盛名
- Dây chuyền sản xuất đậu phụ của chúng tôi là công nghệ tiên tiến nhất trên thế giới và đã được danh tiếng lâu năm.
- 他 的 美名 如馨 , 流传于世
- Danh tiếng tốt đẹp của anh ấy như hương thơm bay xa, lưu truyền trong thế gian.
- 世界闻名 的 筑 地 鱼市
- Chợ Tsukiji nổi tiếng thế giới.
- 我要 当 一个 世界闻名 的 导演
- Tôi muốn trở thành một đạo diễn nổi tiếng thế giới.
- 这个 地方 举世闻名
- Nơi này nổi tiếng khắp thế giới.
- 她 的 声音 闻名于世
- Giọng hát của cô ấy nổi tiếng khắp thế giới.
- 法国 美食 全世界 闻名 , 你 有没有 尝过 ?
- Ẩm thực Pháp nổi tiếng trên toàn thế giới. Bạn đã bao giờ thử chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 名世
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名世 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
名›