Đọc nhanh: 六合八法 (lục hợp bát pháp). Ý nghĩa là: Liuhe Bafa - "Six Harmony, Eight Method" - Võ thuật.
Ý nghĩa của 六合八法 khi là Danh từ
✪ Liuhe Bafa - "Six Harmony, Eight Method" - Võ thuật
Liuhe Bafa - "Six Harmonies, Eight Methods" - Martial Art
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六合八法
- 合法斗争
- đấu tranh hợp pháp
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 合法 的 夫妻 受 法律 保护
- Các cặp vợ chồng hợp pháp được pháp luật bảo vệ.
- 按照 猶太 的 法律 , 滿 了 八天 , 孩子 應受 割損 , 遂給 他 起名
- Theo luật của người Do Thái, bé trai sau khi đủ 8 ngày tuổi, nghĩa là đến lúc phải làm lễ cắt bì, sau đó người ta đặt tên cho em.
- 合理合法
- hợp lý hợp pháp
- 不合 法度
- không hợp chuẩn mực hành vi; không đúng phép tắc.
- 六 等于 十八 除以 三
- Sáu bằng mười tám chia cho ba.
- 两个 班 合共 八十 人
- tổng cộng hai lớp có 80 người.
- 合伙人 没 懂 「 八边形 」 的 意义
- Các đối tác không thực sự có được Octagon.
- 眼观六路 , 耳听八方
- mắt nhìn xung quanh, tai thì nghe ngóng.
- 合法权益
- quyền lợi hợp pháp.
- 合法权利
- quyền lợi hợp pháp
- 合并 两个 或 多个 商业 上 的 利益集团 或 法人 团体 的 合并
- Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.
- 六朝 书法
- thư pháp thời kỳ Nam Bắc triều.
- 背书 使 交易 合法
- Bối thự làm cho giao dịch hợp pháp.
- 合法 地位
- địa vị hợp pháp
- 这 条 法规 就是 判断 合法 交易 与 非法交易 的 杠杠
- những luật lệ này chính là tiêu chuẩn nhất định để phán đoán giao dịch hợp pháp và bất hợp pháp.
- 我 儿子 六岁 的 时候 开始 学习 乘法
- Khi con trai tôi 6 tuổi, anh ấy bắt đầu học phép nhân.
- 两个 人 的 想法 一样 , 所以 一说 就 合辙 儿
- hai người nghĩ giống nhau, nên vừa nói đã nhất trí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 六合八法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 六合八法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm八›
六›
合›
法›