Đọc nhanh: 合拍 (hợp phách). Ý nghĩa là: hợp phách; ăn nhịp; đúng nhịp; cùng; giữ dịp, chụp chung; chụp hình chung. Ví dụ : - 两个人思路合拍。 cùng suy nghĩ; tư tưởng gặp nhau
✪ hợp phách; ăn nhịp; đúng nhịp; cùng; giữ dịp
符合节奏比喻协调一致
- 两个 人 思路 合拍
- cùng suy nghĩ; tư tưởng gặp nhau
✪ chụp chung; chụp hình chung
在一起拍照 (相片)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合拍
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 妇联 ( 妇女 联合会 )
- hội liên hiệp phụ nữ
- 联合公报
- thông cáo chung
- 妇女 联合会
- hội liên hiệp phụ nữ
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 师徒 两人 搭配 得 十分 合拍
- Hai thầy trò kết hợp ăn ý.
- 演奏 合拍 , 优雅 动听
- diễn tấu hợp phách, rất hay dễ nghe.
- 两个 人 思路 合拍
- cùng suy nghĩ; tư tưởng gặp nhau
- 他 的 脚步 正合 着 那 扁担 颤悠 的 节拍
- bước chân anh ta nhún nhảy theo nhịp đòn gánh.
- 我们 拍 了 一张 合影 相片
- Chúng tôi đã chụp một bức ảnh nhóm.
- 他 拍 了 很多 合照
- Anh ấy chụp rất nhiều ảnh nhóm.
- 这个 风景区 适合 拍照
- Khu du lịch này rất hợp để chụp ảnh.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 合拍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合拍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
拍›