Đọc nhanh: 吃不服 (cật bất phục). Ý nghĩa là: ăn không quen; không quen ăn. Ví dụ : - 生冷的东西我总吃不服。 thức ăn để nguội, ăn không quen.
Ý nghĩa của 吃不服 khi là Động từ
✪ ăn không quen; không quen ăn
不习惯于吃某种饮食
- 生冷 的 东西 我 总 吃不服
- thức ăn để nguội, ăn không quen.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃不服
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 你 吃 不吃 啊
- Bạn có ăn cơm không hả?
- 那 件 衣服 红不棱登 呀
- Chiếc áo đó đỏ ói.
- 这 西瓜皮 也 不 好吃 呀 !
- Vỏ dưa hấu này cũng không ngon chút nào!
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 不愁吃 来 不愁穿
- Chẳng phải lo ăn mà cũng chẳng phải lo mặc.
- 现在 吃 穿 不用 犯愁 了
- bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 虽然 饿 了 , 然而 他 不 吃饭
- Mặc dù đói, nhưng anh ấy không ăn cơm.
- 若 是 能 吃不胖 , 我 无敌 了 !
- Nếu ăn mà không béo, tôi vô địch luôn!
- 即使 小明 吃 的 再 多 也 不会 长胖
- Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
- 晚饭 , 你 爱 吃 不吃
- Bữa tối nay bạn có thích ăn không.
- 我 吃不准 这道题 的 答案
- Tôi không chắc chắn về câu trả lời của câu hỏi này.
- 吃 自助餐 可 不能 浪费
- Ăn buffet không được lãng phí.
- 真正 爱过 的 人 , 不 可能 没尝过 吃醋 的 滋味
- Người đã từng yêu thật sự, không thể nào chưa nếm trải qua mùi vị của ghen tuông.
- 她 偶尔 不得不 吃 安眠药
- Thỉnh thoảng cô phải uống thuốc ngủ.
- 他 宁死不屈 服
- Anh ấy thà chết chứ không khuất phục.
- 宁 吃亏 也 不 失掉 诚信
- Thà chịu thiệt cũng không mất chữ tín.
- 她 宁可 吃素 , 也 不吃 肉
- Cô ấy thà ăn chay chứ không ăn thịt.
- 生冷 的 东西 我 总 吃不服
- thức ăn để nguội, ăn không quen.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃不服
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃不服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
吃›
服›