吃不来 chī bù lái

Từ hán việt: 【cật bất lai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "吃不来" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cật bất lai). Ý nghĩa là: ăn không vô; không thích ăn; ăn không quen. Ví dụ : - 。 tôi không ăn cay được.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 吃不来 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 吃不来 khi là Động từ

ăn không vô; không thích ăn; ăn không quen

不喜欢吃;吃不惯

Ví dụ:
  • - de 吃不来 chībùlái

    - tôi không ăn cay được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃不来

  • - 不愁吃 bùchóuchī lái 不愁穿 bùchóuchuān

    - Chẳng phải lo ăn mà cũng chẳng phải lo mặc.

  • - 他们 tāmen 应名儿 yìngmíngér shì 亲戚 qīnqī 实际上 shíjìshàng 来往 láiwǎng

    - họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.

  • - rèn shuí lái quàn zǒu

    - Bất kể ai đến khuyên tôi cũng không đi.

  • - 几次三番 jǐcìsānfān quàn 还是 háishì 过来 guòlái

    - tôi đã mấy lần khuyên anh ta, anh ấy vẫn không chịu quay trở lại.

  • - 人家 rénjiā 好声好气 hǎoshēnghǎoqì quàn dào 不耐烦 bùnàifán 起来 qǐlai

    - mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.

  • - 看到 kàndào 那幅 nàfú huà 不禁 bùjīn 惊叹 jīngtàn 起来 qǐlai

    - Cô không khỏi ngạc nhiên khi nhìn thấy bức tranh.

  • - 虽然 suīrán 饿 è le 然而 ránér 吃饭 chīfàn

    - Mặc dù đói, nhưng anh ấy không ăn cơm.

  • - 小子 xiǎozǐ 没带 méidài qián gǎn 进来 jìnlái jiào cài 莫不是 mòbúshì xiǎng chī 霸王餐 bàwángcān 不成 bùchéng

    - Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?

  • - 花生 huāshēng 放皮 fàngpí le chī 起来 qǐlai 不香 bùxiāng le

    - Đậu phộng để ỉu, ăn không còn thơm nữa.

  • - shì de 午餐 wǔcān 盒饭 héfàn 今天 jīntiān 中午 zhōngwǔ 回来 huílai 吃饭 chīfàn le

    - Đó là hộp cơm trưa của tôi. Trưa nay tôi không về ăn cơm nữa.

  • - lái 这里 zhèlǐ de rén 不是 búshì 为了 wèile lái chī 罗望子 luówàngzǐ zhàn jiàng

    - Không có ai đến đây để thưởng thức nước chấm me.

  • - 牛肉 niúròu hái 吃得来 chīdelái 羊肉 yángròu jiù 吃不来 chībùlái le

    - thịt bò thì tôi còn ăn được, chứ thịt cừu thì chịu thua thôi.

  • - 不吃 bùchī 嗟来之食 jiēláizhīshí

    - Tôi không ăn của ăn xin.

  • - de 吃不来 chībùlái

    - tôi không ăn cay được.

  • - 向来 xiànglái 喜欢 xǐhuan chī

    - Cô ấy từ trước đến nay không thích ăn cay.

  • - néng 不能 bùnéng 来点 láidiǎn zài 长途车 chángtúchē shàng chī 不到 búdào de 东西 dōngxī

    - Có thể lấy chút gì đó không được phục vụ trên xe buýt đường dài không?

  • - néng 不能 bùnéng 来点 láidiǎn zài 长途车 chángtúchē shàng chī 不到 búdào de 东西 dōngxī

    - Chúng tôi có thể vui lòng lấy một cái gì đó không được phục vụ trong huấn luyện viên?

  • - 一下子 yīxiàzǐ lái le 这么 zhème duō de rén 吃饭 chīfàn 炊事员 chuīshìyuán 抓挠 zhuānao 过来 guòlái ba

    - một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!

  • - 原来 yuánlái 喜欢 xǐhuan chī de

    - Trước đây tôi vốn dĩ không thích ăn cay.

  • - chī 吃饭 chīfàn 什么 shénme 时候 shíhou 吃饭 chīfàn guān 屁事 pìshì shuí a lái guǎn gēn hěn shú ma

    - tôi ăn hay không, lúc nào ăn liên quan gì đến anh, anh là ai mà quản tôi, tôi quen anh à?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吃不来

Hình ảnh minh họa cho từ 吃不来

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃不来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao