Hán tự: 叼
Đọc nhanh: 叼 (điêu). Ý nghĩa là: ngậm; tha; càm. Ví dụ : - 黄鼠狼叼走了小鸡。 Con chồn sóc tha mất con gà con.. - 他嘴里叼着一根烟。 Anh ấy miệng ngậm một điếu thuốc.
Ý nghĩa của 叼 khi là Động từ
✪ ngậm; tha; càm
用嘴夹住 (物体一部分)
- 黄鼠狼 叼 走 了 小鸡
- Con chồn sóc tha mất con gà con.
- 他 嘴里 叼 着 一根 烟
- Anh ấy miệng ngậm một điếu thuốc.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 叼
✪ 叼 + 走/ 来
Tha; ngậm; càm
- 小狗 把 我 的 拖鞋 叼 走 了
- Con chó tha đôi dép của tôi đi rồi.
- 一只 鸟 叼 着 虫子 飞来 了
- Một con chim tha con sâu bay đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叼
- 黄鼠狼 叼 走 了 小鸡
- Con chồn sóc tha mất con gà con.
- 小狗 把 我 的 拖鞋 叼 走 了
- Con chó tha đôi dép của tôi đi rồi.
- 大猫 叼 著 小猫 的 颈背
- Mèo to cắn cổ mèo nhỏ.
- 一只 鸟 叼 着 虫子 飞来 了
- Một con chim tha con sâu bay đến.
- 他 嘴里 叼 着 一根 烟
- Anh ấy miệng ngậm một điếu thuốc.
- 该死 的 猫 又 叼 去 一条 鱼
- con mèo chết tiệt tha mất một con cá rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叼›