tāo

Từ hán việt: 【thao.đao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thao.đao). Ý nghĩa là: nhận được; được nhờ, tham; tham lam. Ví dụ : - 。 Nhờ phúc của bạn.. - 。 Mọi người nhận được lợi ích.. - 便。 Anh ấy nhận được lợi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nhận được; được nhờ

受到好处; 沾光

Ví dụ:
  • - dāo le de

    - Nhờ phúc của bạn.

  • - 大家 dàjiā 叨光 tāoguāng le

    - Mọi người nhận được lợi ích.

  • - 他叨 tādāo le 便宜 piányí

    - Anh ấy nhận được lợi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tham; tham lam

贪求

Ví dụ:
  • - 他叨 tādāo 利太多 lìtàiduō

    - Anh ta tham lợi quá nhiều.

  • - 别叨 biédāo 不该 bùgāi de

    - Đừng tham cái không nên có.

  • - 我叨财 wǒdāocái 不止 bùzhǐ

    - Tôi tham tiền không ngừng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 奶奶 nǎinai zài 叨咕 dáogu 家常 jiācháng

    - Bà nội đang nói thầm chuyện nhà.

  • - 我叨财 wǒdāocái 不止 bùzhǐ

    - Tôi tham tiền không ngừng.

  • - 老人 lǎorén ài 唠叨 láodāo yào 理解 lǐjiě

    - Người già thích lải nhải, bạn nên thông cảm.

  • - 你别 nǐbié 磨叨 mòdāo la

    - mày đừng lải nhải nữa!

  • - dāo le de

    - Nhờ phúc của bạn.

  • - 别叨 biédāo 不该 bùgāi de

    - Đừng tham cái không nên có.

  • - 他叨 tādāo le 便宜 piányí

    - Anh ấy nhận được lợi.

  • - bié 一个 yígè rén 叨叨 dāodāo le 听听 tīngtīng 大家 dàjiā de 意见 yìjiàn ba

    - đừng có lải nhải một mình, nghe ý kiến của mọi người đi.

  • - bié 总是 zǒngshì 叨叨 dāodāo 不停 bùtíng

    - Đừng lúc nào cũng cằn nhằn.

  • - 他叨 tādāo 利太多 lìtàiduō

    - Anh ta tham lợi quá nhiều.

  • - 独自 dúzì 叨咕 dáogu 不停 bùtíng

    - Anh ấy lẩm bẩm một mình không ngừng.

  • - 整天 zhěngtiān 叨叨 dāodāo fán

    - Em suốt ngày cằn nhằn làm phiền tôi.

  • - zài máng ma 不想 bùxiǎng 叨扰 tāorǎo

    - Bạn đang bận à? Tôi không muốn làm phiền bạn.

  • - 一肚子 yīdǔzi 满意 mǎnyì 一边 yībiān 收拾 shōushí 一边 yībiān dāo

    - anh ấy không hài lòng, vừa dọn dẹp, vừa lẩm bẩm.

  • - 这位 zhèwèi 就是 jiùshì 我们 wǒmen cháng 念叨 niàndāo de qián 大队长 dàduìzhǎng

    - vị này là người mà chúng tôi thường nhắc tới, đội trưởng Tiền Đại.

  • - 爸爸 bàba hái 唠叨 láodāo 早睡早起 zǎoshuìzǎoqǐ

    - Bố cứ càu nhàu tôi ngủ sớm dậy sớm.

  • - yòu 唠叨 láodāo 总是 zǒngshì 迟到 chídào le

    - Anh ấy lại càu nhàu tôi toàn đi muộn rồi.

  • - yǒu 事儿 shìer gēn 大家 dàjiā 念叨 niàndāo 念叨 niàndāo

    - tôi có việc cần bàn với mọi người.

  • - 总是 zǒngshì 碎碎 suìsuì 叨叨 dāodāo de

    - Cô ấy lúc nào cũng nói lảm nhảm.

  • - wèi 一点 yìdiǎn 小事 xiǎoshì jiù 叨唠 dāoláo 没完没了 méiwánméiliǎo

    - chỉ vì việc nhỏ này mà cằn nhằn mãi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 叨

Hình ảnh minh họa cho từ 叨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Dāo , Tāo
    • Âm hán việt: Thao , Đao
    • Nét bút:丨フ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RSH (口尸竹)
    • Bảng mã:U+53E8
    • Tần suất sử dụng:Cao