Hán tự: 叨
Đọc nhanh: 叨 (thao.đao). Ý nghĩa là: nhận được; được nhờ, tham; tham lam. Ví dụ : - 叨了你的福。 Nhờ phúc của bạn.. - 大家叨光了。 Mọi người nhận được lợi ích.. - 他叨了便宜。 Anh ấy nhận được lợi.
Ý nghĩa của 叨 khi là Động từ
✪ nhận được; được nhờ
受到好处; 沾光
- 叨 了 你 的 福
- Nhờ phúc của bạn.
- 大家 叨光 了
- Mọi người nhận được lợi ích.
- 他叨 了 便宜
- Anh ấy nhận được lợi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tham; tham lam
贪求
- 他叨 利太多
- Anh ta tham lợi quá nhiều.
- 别叨 不该 得 的
- Đừng tham cái không nên có.
- 我叨财 不止
- Tôi tham tiền không ngừng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叨
- 奶奶 在 叨咕 家常
- Bà nội đang nói thầm chuyện nhà.
- 我叨财 不止
- Tôi tham tiền không ngừng.
- 老人 爱 唠叨 , 你 要 理解
- Người già thích lải nhải, bạn nên thông cảm.
- 你别 磨叨 啦
- mày đừng lải nhải nữa!
- 叨 了 你 的 福
- Nhờ phúc của bạn.
- 别叨 不该 得 的
- Đừng tham cái không nên có.
- 他叨 了 便宜
- Anh ấy nhận được lợi.
- 别 一个 人 叨叨 了 , 听听 大家 的 意见 吧
- đừng có lải nhải một mình, nghe ý kiến của mọi người đi.
- 别 总是 叨叨 不停
- Đừng lúc nào cũng cằn nhằn.
- 他叨 利太多
- Anh ta tham lợi quá nhiều.
- 他 独自 叨咕 不停
- Anh ấy lẩm bẩm một mình không ngừng.
- 你 整天 叨叨 惹 我 烦
- Em suốt ngày cằn nhằn làm phiền tôi.
- 你 在 忙 吗 ? 我 不想 叨扰 你
- Bạn đang bận à? Tôi không muốn làm phiền bạn.
- 他 一肚子 不 满意 , 一边 收拾 , 一边 叨
- anh ấy không hài lòng, vừa dọn dẹp, vừa lẩm bẩm.
- 这位 就是 我们 常 念叨 的 钱 大队长
- vị này là người mà chúng tôi thường nhắc tới, đội trưởng Tiền Đại.
- 爸爸 还 唠叨 我 早睡早起
- Bố cứ càu nhàu tôi ngủ sớm dậy sớm.
- 他 又 唠叨 我 总是 迟到 了
- Anh ấy lại càu nhàu tôi toàn đi muộn rồi.
- 我 有 个 事儿 跟 大家 念叨 念叨
- tôi có việc cần bàn với mọi người.
- 她 总是 碎碎 叨叨 的
- Cô ấy lúc nào cũng nói lảm nhảm.
- 为 一点 小事 就 叨唠 个 没完没了
- chỉ vì việc nhỏ này mà cằn nhằn mãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叨›