Đọc nhanh: 絮叨叨 (nhứ thao thao). Ý nghĩa là: lảm nhảm; nói nhiều; nói dông dài.
Ý nghĩa của 絮叨叨 khi là Động từ
✪ lảm nhảm; nói nhiều; nói dông dài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 絮叨叨
- 奶奶 在 叨咕 家常
- Bà nội đang nói thầm chuyện nhà.
- 我叨财 不止
- Tôi tham tiền không ngừng.
- 老人 爱 唠叨 , 你 要 理解
- Người già thích lải nhải, bạn nên thông cảm.
- 你别 磨叨 啦
- mày đừng lải nhải nữa!
- 叨 了 你 的 福
- Nhờ phúc của bạn.
- 别叨 不该 得 的
- Đừng tham cái không nên có.
- 他叨 了 便宜
- Anh ấy nhận được lợi.
- 别 一个 人 叨叨 了 , 听听 大家 的 意见 吧
- đừng có lải nhải một mình, nghe ý kiến của mọi người đi.
- 别 总是 叨叨 不停
- Đừng lúc nào cũng cằn nhằn.
- 他叨 利太多
- Anh ta tham lợi quá nhiều.
- 他 独自 叨咕 不停
- Anh ấy lẩm bẩm một mình không ngừng.
- 你 整天 叨叨 惹 我 烦
- Em suốt ngày cằn nhằn làm phiền tôi.
- 你 在 忙 吗 ? 我 不想 叨扰 你
- Bạn đang bận à? Tôi không muốn làm phiền bạn.
- 他 一肚子 不 满意 , 一边 收拾 , 一边 叨
- anh ấy không hài lòng, vừa dọn dẹp, vừa lẩm bẩm.
- 这位 就是 我们 常 念叨 的 钱 大队长
- vị này là người mà chúng tôi thường nhắc tới, đội trưởng Tiền Đại.
- 爸爸 还 唠叨 我 早睡早起
- Bố cứ càu nhàu tôi ngủ sớm dậy sớm.
- 他 又 唠叨 我 总是 迟到 了
- Anh ấy lại càu nhàu tôi toàn đi muộn rồi.
- 我 有 个 事儿 跟 大家 念叨 念叨
- tôi có việc cần bàn với mọi người.
- 她 总是 碎碎 叨叨 的
- Cô ấy lúc nào cũng nói lảm nhảm.
- 为 一点 小事 就 叨唠 个 没完没了
- chỉ vì việc nhỏ này mà cằn nhằn mãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 絮叨叨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 絮叨叨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叨›
絮›