Đọc nhanh: 另谋高就 (lánh mưu cao tựu). Ý nghĩa là: để có được một công việc tốt hơn ở một nơi khác (thành ngữ), tìm kiếm việc làm thay thế.
Ý nghĩa của 另谋高就 khi là Thành ngữ
✪ để có được một công việc tốt hơn ở một nơi khác (thành ngữ)
to get a better job somewhere else (idiom)
✪ tìm kiếm việc làm thay thế
to seek alternative employment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 另谋高就
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 另 谋生 路
- tìm đường sống khác.
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 如果 你 不 去 缴纳 滞纳金 , 那么 你 就 得 交 更 高 的 滞纳金
- Nếu bạn không trả phí trễ hạn thì bạn sẽ phải trả khoản phí trễ hạn cao hơn.
- 我 就是 不 高兴 跟 他 见面 的
- Tôi chính là không thích gặp anh ta.
- 我 追求 更 高 的 职业 成就
- Tôi theo đuỏi thành tựu nghề nghiệp cao hơn.
- 我 儿子 就要 高中毕业 了
- Con trai tôi sắp tốt nghiệp cấp ba rồi.
- 我们 需要 另谋出路
- Chúng ta cần tìm một con đường khác.
- 大家 的 高兴 劲儿 就 甭提 了
- Mọi người vui mừng khỏi phải nói.
- 无论 他 怎么 道歉 对方 就是 不肯 高抬贵手 撤回 资本
- Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.
- 方法 对头 效率 就 高
- phương pháp đúng thì hiệu suất sẽ cao.
- 他 的 成就 使 他 一飞冲天 到 最高 的 地位
- Những thành tích của anh ấy đã đưa anh ấy lên đỉnh cao.
- 他 读完 高中 , 就 参加 了 工作
- Anh ấy học xong cấp ba thì đi làm.
- 小 明 谋取 得 高分
- Tiểu Minh tìm cách đạt được điểm cao.
- 假若 增产 三成 , 就 可 突破 历史 最高 纪录
- Nếu tăng sản lượng lên gấp ba lần, thì có thể phá vỡ được kỷ lục cao nhất.
- 只要 给 他 一个 桶子 和 一把 铲子 他 就 高兴 极了
- Chỉ cần cho anh ấy một cái xô và một cái xẻng, anh ấy sẽ rất vui!
- 她 一 高兴 就 唱歌
- Cô ấy hễ vui là hát.
- 他们 的 成就 达到 新高 水平
- Thành tích của họ đạt đến tầm cao mới.
- 另请高明
- xin mời người tài giỏi
- 另有高就
- nhận chức vụ cao hơn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 另谋高就
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 另谋高就 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm另›
就›
谋›
高›