另谋高就 lìng móu gāo jiù

Từ hán việt: 【lánh mưu cao tựu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "另谋高就" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lánh mưu cao tựu). Ý nghĩa là: để có được một công việc tốt hơn ở một nơi khác (thành ngữ), tìm kiếm việc làm thay thế.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 另谋高就 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 另谋高就 khi là Thành ngữ

để có được một công việc tốt hơn ở một nơi khác (thành ngữ)

to get a better job somewhere else (idiom)

tìm kiếm việc làm thay thế

to seek alternative employment

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 另谋高就

  • - 高兴 gāoxīng jiù 拉长 lācháng le liǎn

    - Anh ấy không vui là mặt xị xuống.

  • - lìng 谋生 móushēng

    - tìm đường sống khác.

  • - 提高 tígāo 报纸 bàozhǐ 发行量 fāxíngliàng hěn 简单 jiǎndān 就是 jiùshì 降低 jiàngdī 格调 gédiào

    - Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu

  • - 如果 rúguǒ 缴纳 jiǎonà 滞纳金 zhìnàjīn 那么 nàme jiù jiāo gèng gāo de 滞纳金 zhìnàjīn

    - Nếu bạn không trả phí trễ hạn thì bạn sẽ phải trả khoản phí trễ hạn cao hơn.

  • - 就是 jiùshì 高兴 gāoxīng gēn 见面 jiànmiàn de

    - Tôi chính là không thích gặp anh ta.

  • - 追求 zhuīqiú gèng gāo de 职业 zhíyè 成就 chéngjiù

    - Tôi theo đuỏi thành tựu nghề nghiệp cao hơn.

  • - 儿子 érzi 就要 jiùyào 高中毕业 gāozhōngbìyè le

    - Con trai tôi sắp tốt nghiệp cấp ba rồi.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 另谋出路 lìngmóuchūlù

    - Chúng ta cần tìm một con đường khác.

  • - 大家 dàjiā de 高兴 gāoxīng 劲儿 jìner jiù 甭提 béngtí le

    - Mọi người vui mừng khỏi phải nói.

  • - 无论 wúlùn 怎么 zěnme 道歉 dàoqiàn 对方 duìfāng 就是 jiùshì 不肯 bùkěn 高抬贵手 gāotáiguìshǒu 撤回 chèhuí 资本 zīběn

    - Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.

  • - 方法 fāngfǎ 对头 duìtóu 效率 xiàolǜ jiù gāo

    - phương pháp đúng thì hiệu suất sẽ cao.

  • - de 成就 chéngjiù 使 shǐ 一飞冲天 yīfēichōngtiān dào 最高 zuìgāo de 地位 dìwèi

    - Những thành tích của anh ấy đã đưa anh ấy lên đỉnh cao.

  • - 读完 dúwán 高中 gāozhōng jiù 参加 cānjiā le 工作 gōngzuò

    - Anh ấy học xong cấp ba thì đi làm.

  • - xiǎo míng 谋取 móuqǔ 高分 gāofēn

    - Tiểu Minh tìm cách đạt được điểm cao.

  • - 假若 jiǎruò 增产 zēngchǎn 三成 sānchéng jiù 突破 tūpò 历史 lìshǐ 最高 zuìgāo 纪录 jìlù

    - Nếu tăng sản lượng lên gấp ba lần, thì có thể phá vỡ được kỷ lục cao nhất.

  • - 只要 zhǐyào gěi 一个 yígè 桶子 tǒngzǐ 一把 yībǎ 铲子 chǎnzi jiù 高兴 gāoxīng 极了 jíle

    - Chỉ cần cho anh ấy một cái xô và một cái xẻng, anh ấy sẽ rất vui!

  • - 高兴 gāoxīng jiù 唱歌 chànggē

    - Cô ấy hễ vui là hát.

  • - 他们 tāmen de 成就 chéngjiù 达到 dádào 新高 xīngāo 水平 shuǐpíng

    - Thành tích của họ đạt đến tầm cao mới.

  • - 另请高明 lìngqǐnggāomíng

    - xin mời người tài giỏi

  • - 另有高就 lìngyǒugāojiù

    - nhận chức vụ cao hơn

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 另谋高就

Hình ảnh minh họa cho từ 另谋高就

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 另谋高就 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Lìng
    • Âm hán việt: Lánh
    • Nét bút:丨フ一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RKS (口大尸)
    • Bảng mã:U+53E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Móu
    • Âm hán việt: Mưu
    • Nét bút:丶フ一丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVTMD (戈女廿一木)
    • Bảng mã:U+8C0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao