Đọc nhanh: 医用口香糖 (y dụng khẩu hương đường). Ý nghĩa là: Kẹo cao su dùng cho mục đích y tế.
Ý nghĩa của 医用口香糖 khi là Danh từ
✪ Kẹo cao su dùng cho mục đích y tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医用口香糖
- 用 口哨 模仿 布谷鸟 叫
- huýt sáo bắt chước theo tiếng chim cuốc.
- 她 用 芸香 来 制作 自制 香料
- Cô ấy dùng hương thảo để làm gia vị tự chế.
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 这 糖蜜 真 香甜
- Mật đường này rất thơm ngọt.
- 你 用 的 香草 越 多 , 沙司 的 味道 就 越 刺鼻
- Bạn dùng càng nhiều thảo mộc thì nước sốt sẽ càng hăng mũi.
- 荷尔蒙 药物 必须 要 按照 医生 的 处方 服用
- Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 慢慢 咀 着 口香糖
- Nhai kẹo cao su chậm rãi.
- 蔗糖 用于 制作 糕点
- Đường mía dùng để làm bánh.
- 医生 正在 缝合 创口
- Bác sĩ đang khâu vết thương.
- 用 绷带 把 伤口 裹好
- Dùng băng băng bó vết thương lại.
- 用布 把 伤口 包裹 起来
- Lấy vải băng vết thương lại
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 姜 、 肉豆蔻 、 肉桂 、 胡椒 、 丁香 都 是 常用 的 香料
- Gừng, hạt khổ sâm, quế, tiêu và đinh hương đều là các loại gia vị thường được sử dụng.
- 用 白蜡 密封 瓶口 以防 药物 发潮 或 挥发
- dùng sáp bịt kín miệng chai đề phòng thuốc bị ẩm hoặc bị bay hơi.
- 今晚 想 吃 木薯 还是 香草 口味
- Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?
- 干嘛 用 密苏里州 口音
- Tại sao tất cả các bạn là Missouri?
- 他 喜欢 嚼 口香糖
- Anh ấy thích nhai kẹo cao su.
- 口香糖 粘 在 了 鞋底
- Kẹo cao su dính vào đế giày.
- 她 喜欢 咀嚼 口香糖
- Cô ấy thích nhai kẹo cao su.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 医用口香糖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 医用口香糖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm医›
口›
用›
糖›
香›