Đọc nhanh: 发病 (phát bệnh). Ý nghĩa là: phát bệnh; mắc bệnh; sinh bệnh. Ví dụ : - 发病率 tỷ lệ mắc bệnh; tỷ lệ phát bệnh. - 秋冬之交容易发病 giữa mùa thu và đông dễ bị mắc bệnh.
✪ phát bệnh; mắc bệnh; sinh bệnh
某种疾病在有机体内开始发生
- 发病率
- tỷ lệ mắc bệnh; tỷ lệ phát bệnh
- 秋冬之交 容易 发病
- giữa mùa thu và đông dễ bị mắc bệnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发病
- 多发病
- tỷ lệ phát sinh bệnh cao.
- 发病率
- tỷ lệ mắc bệnh; tỷ lệ phát bệnh
- 胃病 发作
- lên cơn đau dạ dày
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 秋冬之交 容易 发病
- giữa mùa thu và đông dễ bị mắc bệnh.
- 由于 疫情 爆发 , 防止 传染病 传播 的 最好 方式 是 每天 洗手
- Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.
- 你 的 发音 毛病 是 可以 纠正 的
- Vấn đề về phát âm của bạn có thể được sửa chữa.
- 那 病号 还 在 发烧 中
- Bệnh nhân vẫn đang sốt.
- 病人 因 感染 而 发烧
- Người bệnh sốt cao vì bị lây nhiễm.
- 细菌 致病 , 导致 发烧
- Vi khuẩn gây bệnh và dẫn đến sốt.
- 基因突变 可能 引发 疾病
- Đột biến gen có thể gây ra bệnh.
- 病人 因 出现 并发症 而 死亡
- Bệnh nhân đã qua đời do xuất hiện biến chứng.
- 发高烧 是 这种 疾病 的 表现 症状 之一
- "Phát sốt cao là một trong những triệu chứng của căn bệnh này."
- 病 大发 了
- bệnh quá nặng rồi.
- 旧病 又 复发 了
- Bệnh cũ lại tái phát rồi.
- 他 躺 在 病床 上 , 觉得 一天 的 时间 真 难 打发
- trên giường bệnh, anh ấy cảm thấy thời gian trôi qua chậm chạp.
- 这种 病毒 需要 两周 才能 发作
- Phải mất hai tuần để virus bùng phát.
- 根据 解剖 结果 , 此人 死 于 心脏病 发作
- Dựa vào kết quả phẫu thuật, người này đã chết do bị đột quỵ tim.
- 自他 病倒 以后 , 家里 的 日子 益发 艰难 了
- từ khi anh ấy bị bệnh, cuộc sống gia đình càng khó khăn hơn.
- 生病 的 时候 , 我 嘴 常常 发苦
- Khi bị ốm, miệng của tôi cảm thấy đắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发病
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
病›