Đọc nhanh: 多发病 (đa phát bệnh). Ý nghĩa là: thường xảy ra dịch bệnh.
Ý nghĩa của 多发病 khi là Danh từ
✪ thường xảy ra dịch bệnh
经常发生的疾病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多发病
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 他 由于 吃 太 多 而 发胖
- Anh ấy tăng cân vì ăn quá nhiều.
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 多发病
- tỷ lệ phát sinh bệnh cao.
- 发病率
- tỷ lệ mắc bệnh; tỷ lệ phát bệnh
- 胃病 发作
- lên cơn đau dạ dày
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 秋冬之交 容易 发病
- giữa mùa thu và đông dễ bị mắc bệnh.
- 病 了 一场 , 人比 以前 显得 苍老 多 了
- qua một trận bệnh, so với trước người già hẳn đi
- 我 的 白发 越来越 多 了
- Tóc bạc của tôi ngày càng nhiều.
- 多 先生 生病 了
- Ông Đa bị ốm rồi.
- 她 的 见闻 启发 了 很多 人
- Kiến thức của cô ấy đã truyền cảm hứng cho nhiều người.
- 像 我 身体 有病 的 人 最好 多 锻炼 , 增强 体力
- Những người cơ thể có bệnh như tôi tốt nhất nên luyện tập, tăng cường thể lực.
- 报刊发行 , 读者 众多
- Báo phát hành, có nhiều độc giả.
- 厨房 发现 很多 蟑螂
- Trong bếp phát hiện rất nhiều gián.
- 随着 教育 的 发展 , 受 教育 机会 越来越 多
- Cùng với sự phát triển của giáo dục, cơ hội học tập ngày càng nhiều.
- 山洪暴发 造成 了 许多 损失
- Lũ quét đã gây ra nhiều thiệt hại.
- 由于 疫情 爆发 , 防止 传染病 传播 的 最好 方式 是 每天 洗手
- Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.
- 观众 越 多 , 他们 演 得 越发 卖力气
- người xem càng đông thì họ biểu diễn càng hăng hái.
- 汉语 发音 需要 多 练习
- Phát âm tiếng Hán cần luyện tập nhiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多发病
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多发病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
多›
病›