多发病 duō fābìng

Từ hán việt: 【đa phát bệnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "多发病" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đa phát bệnh). Ý nghĩa là: thường xảy ra dịch bệnh.

Từ vựng: Chủ Đề Ốm Đau

Xem ý nghĩa và ví dụ của 多发病 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 多发病 khi là Danh từ

thường xảy ra dịch bệnh

经常发生的疾病

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多发病

  • - 加拿大 jiānádà 总理 zǒnglǐ 贾斯 jiǎsī tíng · 特鲁多 tèlǔduō 发言 fāyán

    - Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.

  • - 由于 yóuyú chī tài duō ér 发胖 fāpàng

    - Anh ấy tăng cân vì ăn quá nhiều.

  • - 比起 bǐqǐ 发胖 fāpàng 大多数 dàduōshù rén duì 发腮 fāsāi 似乎 sìhū 有着 yǒuzhe 更大 gèngdà de 恐惧 kǒngjù

    - Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.

  • - 多发病 duōfābìng

    - tỷ lệ phát sinh bệnh cao.

  • - 发病率 fābìnglǜ

    - tỷ lệ mắc bệnh; tỷ lệ phát bệnh

  • - 胃病 wèibìng 发作 fāzuò

    - lên cơn đau dạ dày

  • - 孩子 háizi 发高烧 fāgāoshāo 病得 bìngdé 很重 hěnzhòng 母亲 mǔqīn 急得 jídé 油煎火燎 yóujiānhuǒliǎo de

    - đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.

  • - 秋冬之交 qiūdōngzhījiāo 容易 róngyì 发病 fābìng

    - giữa mùa thu và đông dễ bị mắc bệnh.

  • - bìng le 一场 yīchǎng 人比 rénbǐ 以前 yǐqián 显得 xiǎnde 苍老 cānglǎo duō le

    - qua một trận bệnh, so với trước người già hẳn đi

  • - de 白发 báifà 越来越 yuèláiyuè duō le

    - Tóc bạc của tôi ngày càng nhiều.

  • - duō 先生 xiānsheng 生病 shēngbìng le

    - Ông Đa bị ốm rồi.

  • - de 见闻 jiànwén 启发 qǐfā le 很多 hěnduō rén

    - Kiến thức của cô ấy đã truyền cảm hứng cho nhiều người.

  • - xiàng 身体 shēntǐ 有病 yǒubìng de rén 最好 zuìhǎo duō 锻炼 duànliàn 增强 zēngqiáng 体力 tǐlì

    - Những người cơ thể có bệnh như tôi tốt nhất nên luyện tập, tăng cường thể lực.

  • - 报刊发行 bàokānfāxíng 读者 dúzhě 众多 zhòngduō

    - Báo phát hành, có nhiều độc giả.

  • - 厨房 chúfáng 发现 fāxiàn 很多 hěnduō 蟑螂 zhāngláng

    - Trong bếp phát hiện rất nhiều gián.

  • - 随着 suízhe 教育 jiàoyù de 发展 fāzhǎn shòu 教育 jiàoyù 机会 jīhuì 越来越 yuèláiyuè duō

    - Cùng với sự phát triển của giáo dục, cơ hội học tập ngày càng nhiều.

  • - 山洪暴发 shānhóngbàofā 造成 zàochéng le 许多 xǔduō 损失 sǔnshī

    - Lũ quét đã gây ra nhiều thiệt hại.

  • - 由于 yóuyú 疫情 yìqíng 爆发 bàofā 防止 fángzhǐ 传染病 chuánrǎnbìng 传播 chuánbō de 最好 zuìhǎo 方式 fāngshì shì 每天 měitiān 洗手 xǐshǒu

    - Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.

  • - 观众 guānzhòng yuè duō 他们 tāmen yǎn 越发 yuèfā 卖力气 màilìqi

    - người xem càng đông thì họ biểu diễn càng hăng hái.

  • - 汉语 hànyǔ 发音 fāyīn 需要 xūyào duō 练习 liànxí

    - Phát âm tiếng Hán cần luyện tập nhiều.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 多发病

Hình ảnh minh họa cho từ 多发病

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多发病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bệnh
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMOB (大一人月)
    • Bảng mã:U+75C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao