Đọc nhanh: 发信 (phát tín). Ý nghĩa là: gởi thư tín; gửi thư. Ví dụ : - 奥黛丽又给我发信息了 Audrey nhắn tin lại cho tôi.
Ý nghĩa của 发信 khi là Động từ
✪ gởi thư tín; gửi thư
邮寄信件
- 奥黛丽 又 给我发 信息 了
- Audrey nhắn tin lại cho tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发信
- 信心 愈发 弥坚
- Lòng tin càng thêm vững chắc.
- 发放 信号弹
- bắn đạn tín hiệu.
- 他 发出 了 信号
- Anh ấy đã phát tín hiệu.
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 安娜 · 卡列尼 娜 一 小时 前 给 你 发 了 短信
- Anna Karenina đã nhắn tin cho bạn một giờ trước.
- 奥黛丽 又 给我发 信息 了
- Audrey nhắn tin lại cho tôi.
- 发送 短信
- Gửi tin nhắn.
- 通信卫星 电视信号 转发 测试
- tín hiệu truyền hình vệ tin thông tin được phát thử.
- 妈妈 一边 烧菜 , 一边 发短信
- Mẹ vừa nấu ăn vừa nhắn tin.
- 我 一会 发短信 给 你 详细 说
- Tôi sẽ nhắn tin cho bạn sau để biết thêm chi tiết.
- 这些 信息 是 权威部门 发布 的
- Những tin này do cơ quan có thẩm quyền đưa ra.
- 临风 的 人 刚才 发了 一条 短信
- Một người Lâm Phong vừa gửi tới một tin nhắn.
- 草稿箱 用来 存储 待留 以后 发送 的 信息
- "Hộp thư nháp" được sử dụng để lưu trữ thông tin sẽ được gửi sau
- 我 在 发短信 呢
- Tôi đang cố gắng nhắn tin!
- 请 给我发 短信
- Xin hãy gửi tin nhắn cho tôi.
- 我发 了 两条 短信
- Tôi đã gửi hai mục tin nhắn.
- 她 时常 给我发 信息
- Cô ấy thường nhắn tin cho tôi.
- 她 经常 给我发 信息
- Cô ấy thường xuyên gửi tin nhắn cho tôi.
- 这 条 信息 有 千万 的 转发
- Tin nhắn này có hàng triệu lượt chia sẻ.
- 银行 发放 了 新 的 信用卡
- Ngân hàng đã phát hành thẻ tín dụng mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发信
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
发›