发信 fā xìn

Từ hán việt: 【phát tín】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "发信" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phát tín). Ý nghĩa là: gởi thư tín; gửi thư. Ví dụ : - Audrey nhắn tin lại cho tôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 发信 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 发信 khi là Động từ

gởi thư tín; gửi thư

邮寄信件

Ví dụ:
  • - 奥黛丽 àodàilì yòu 给我发 gěiwǒfā 信息 xìnxī le

    - Audrey nhắn tin lại cho tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发信

  • - 信心 xìnxīn 愈发 yùfā 弥坚 míjiān

    - Lòng tin càng thêm vững chắc.

  • - 发放 fāfàng 信号弹 xìnhàodàn

    - bắn đạn tín hiệu.

  • - 发出 fāchū le 信号 xìnhào

    - Anh ấy đã phát tín hiệu.

  • - 饥饿感 jīègǎn shì 体内 tǐnèi 发出 fāchū de 血糖 xuètáng 浓度 nóngdù 太低 tàidī de 信号 xìnhào

    - Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.

  • - 安娜 ānnà · 卡列尼 kǎlièní 小时 xiǎoshí qián gěi le 短信 duǎnxìn

    - Anna Karenina đã nhắn tin cho bạn một giờ trước.

  • - 奥黛丽 àodàilì yòu 给我发 gěiwǒfā 信息 xìnxī le

    - Audrey nhắn tin lại cho tôi.

  • - 发送 fāsòng 短信 duǎnxìn

    - Gửi tin nhắn.

  • - 通信卫星 tōngxìnwèixīng 电视信号 diànshìxìnhào 转发 zhuǎnfā 测试 cèshì

    - tín hiệu truyền hình vệ tin thông tin được phát thử.

  • - 妈妈 māma 一边 yībiān 烧菜 shāocài 一边 yībiān 发短信 fāduǎnxìn

    - Mẹ vừa nấu ăn vừa nhắn tin.

  • - 一会 yīhuì 发短信 fāduǎnxìn gěi 详细 xiángxì shuō

    - Tôi sẽ nhắn tin cho bạn sau để biết thêm chi tiết.

  • - 这些 zhèxiē 信息 xìnxī shì 权威部门 quánwēibùmén 发布 fābù de

    - Những tin này do cơ quan có thẩm quyền đưa ra.

  • - 临风 línfēng de rén 刚才 gāngcái 发了 fāle 一条 yītiáo 短信 duǎnxìn

    - Một người Lâm Phong vừa gửi tới một tin nhắn.

  • - 草稿箱 cǎogǎoxiāng 用来 yònglái 存储 cúnchǔ 待留 dàiliú 以后 yǐhòu 发送 fāsòng de 信息 xìnxī

    - "Hộp thư nháp" được sử dụng để lưu trữ thông tin sẽ được gửi sau

  • - zài 发短信 fāduǎnxìn ne

    - Tôi đang cố gắng nhắn tin!

  • - qǐng 给我发 gěiwǒfā 短信 duǎnxìn

    - Xin hãy gửi tin nhắn cho tôi.

  • - 我发 wǒfā le 两条 liǎngtiáo 短信 duǎnxìn

    - Tôi đã gửi hai mục tin nhắn.

  • - 时常 shícháng 给我发 gěiwǒfā 信息 xìnxī

    - Cô ấy thường nhắn tin cho tôi.

  • - 经常 jīngcháng 给我发 gěiwǒfā 信息 xìnxī

    - Cô ấy thường xuyên gửi tin nhắn cho tôi.

  • - zhè tiáo 信息 xìnxī yǒu 千万 qiānwàn de 转发 zhuǎnfā

    - Tin nhắn này có hàng triệu lượt chia sẻ.

  • - 银行 yínháng 发放 fāfàng le xīn de 信用卡 xìnyòngkǎ

    - Ngân hàng đã phát hành thẻ tín dụng mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 发信

Hình ảnh minh họa cho từ 发信

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao