Đọc nhanh: 聆发引信 (linh phát dẫn tín). Ý nghĩa là: ngòi nổ ngay.
Ý nghĩa của 聆发引信 khi là Danh từ
✪ ngòi nổ ngay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聆发引信
- 信心 愈发 弥坚
- Lòng tin càng thêm vững chắc.
- 发放 信号弹
- bắn đạn tín hiệu.
- 他 发出 了 信号
- Anh ấy đã phát tín hiệu.
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 事故 引发 了 交通堵塞
- Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 牛顿 发现 万有引力
- Newton khám phá ra lực hấp dẫn.
- 安娜 · 卡列尼 娜 一 小时 前 给 你 发 了 短信
- Anna Karenina đã nhắn tin cho bạn một giờ trước.
- 风暴 引发 了 汹涌 的 波澜
- Cơn bão gây ra những đợt sóng lớn.
- 因为 工作 压力 , 引发 了 失眠
- Do áp lực công việc, đã gây ra chứng mất ngủ.
- 引 人 发笑
- làm người khác bật cười.
- 奥黛丽 又 给我发 信息 了
- Audrey nhắn tin lại cho tôi.
- 食物 匮乏 引发 饥荒
- Thiếu thực phẩm gây ra nạn đói.
- 国际 干涉 常常 引发 争议
- Sự can thiệp quốc tế thường gây ra tranh cãi.
- 这场 讨论 引发 了 争论
- Cuộc thảo luận này đã gây ra tranh cãi.
- 这个 问题 引发 尖锐 的 争论
- Vấn đề này đã gây ra cuộc tranh luận kịch liệt.
- 喉咙 发炎 会 引起 咳嗽
- Viêm họng có thể gây ho.
- 发送 短信
- Gửi tin nhắn.
- 地震 引发 了 火山 的 爆发
- Động đất đã gây ra sự phun trào núi lửa.
- 杂志 刊文 , 引发 争论
- Tạp chỉ đăng bài gây ra tranh luận.
- 冬季 容易 引发 风寒
- Mùa đông dễ gây ra phong hàn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 聆发引信
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聆发引信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
发›
引›
聆›