Đọc nhanh: 反酷刑折磨公约 (phản khốc hình chiết ma công ước). Ý nghĩa là: Công ước của Liên hợp quốc về chống tra tấn và đối xử tàn bạo (được CHND Trung Hoa phê chuẩn năm 1988).
Ý nghĩa của 反酷刑折磨公约 khi là Danh từ
✪ Công ước của Liên hợp quốc về chống tra tấn và đối xử tàn bạo (được CHND Trung Hoa phê chuẩn năm 1988)
UN convention against torture and cruel treatment (ratified by PRC in 1988)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反酷刑折磨公约
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 忧伤 折磨 着 她
- Nỗi buồn hành hạ cô ấy.
- 疒 痛 折磨 着 他
- Bệnh tật hành hạ anh ấy.
- 病痛 折磨 着 他
- Bệnh tật hành hạ anh ấy.
- 折磨 及 杀害 艾琳 · 班克斯
- Vụ tra tấn và giết hại Eileen Banks.
- 爱国 公约
- quy ước thi đua yêu nước
- 被 公安 立案 然后 刑事拘留
- Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.
- 那 楝 房屋 下陷 约 十公分
- Ngôi nhà lân đổ xuống khoảng mười cm.
- 这病 真 折磨 人
- Căn bệnh này thật tra tấn.
- 受尽 非刑 折磨
- chịu nhục hình
- 噪音 折磨 着 我们
- Tiếng ồn dày vò chúng tôi.
- 他 经常 折磨 自己
- Anh ấy thường xuyên dày vò chính mình.
- 他 说 他 受过 折磨 拷打 从 他 身上 的 伤疤 看来 倒 也 可信
- Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
- 蒙难 地 , 蒙难 时刻 使人受 巨大 折磨 的 事例 或 地方
- Mọi trường hợp hoặc nơi gây ra sự đau khổ lớn cho con người trong những khoảnh khắc khó khăn.
- 他 违反 了 契约 条款
- Anh ấy đã vi phạm điều khoản hợp đồng.
- 卫生 公约
- quy định về vệ sinh
- 水泥 每包 五十 公斤 , 折合 市斤 , 刚好 一百斤
- Mỗi bao xi măng 50 kg, tính theo cân thì vừa bằng 100 cân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反酷刑折磨公约
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反酷刑折磨公约 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
刑›
反›
折›
磨›
约›
酷›