Đọc nhanh: 参透 (tham thấu). Ý nghĩa là: hiểu thấu đáo; thấu đạo; hiểu rõ; xuyên suốt; thông suốt; quán triệt; thấu triệt; biết rõ (đạo lý, bí ẩn...). Ví dụ : - 参透禅理。 hiểu thấu đáo thiền đạo. - 参透机关(看穿阴谋或秘密)。 biết rõ cơ mưu (nhìn thấy rõ âm mưu hoặc bí mật)
Ý nghĩa của 参透 khi là Động từ
✪ hiểu thấu đáo; thấu đạo; hiểu rõ; xuyên suốt; thông suốt; quán triệt; thấu triệt; biết rõ (đạo lý, bí ẩn...)
看透;透彻领会(道理、奥秘等)
- 参透 禅理
- hiểu thấu đáo thiền đạo
- 参透机关 ( 看穿 阴谋 或 秘密 )
- biết rõ cơ mưu (nhìn thấy rõ âm mưu hoặc bí mật)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参透
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 汗水 浸透 了 衬衫
- Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.
- 汗水 渍 透 了 毛巾
- Mồ hôi thấm ướt khăn mặt.
- 汗水 渗透 了 衣服
- Mồ hôi thấm vào quần áo.
- 他拉着 我 去 参加 聚会
- Anh ấy ép buộc tôi đi dự tiệc.
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 库尔特 和 我 在 威斯康星州 参加 枪展
- Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin
- 我们 不是 希望 艾迪 · 阿兰 · 佛努姆 参与 诉讼
- Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 参拜 孔庙
- chiêm ngưỡng miếu Khổng tử
- 大礼 参拜
- dùng đại lễ để chào hỏi
- 松柏 参天
- tùng bách ngút trời
- 他 遍身 湿透 了
- Anh ta bị ướt khắp người.
- 我 劝说 他 参加 比赛
- Tôi khuyên anh ấy tham gia thi đấu.
- 参透 禅理
- hiểu thấu đáo thiền đạo
- 参透机关 ( 看穿 阴谋 或 秘密 )
- biết rõ cơ mưu (nhìn thấy rõ âm mưu hoặc bí mật)
- 他 想 参透 这 段 历史
- Anh ấy muốn hiểu thấu giai đoạn lịch sử này.
- 我 还 没 参透 这个 道理
- Tôi vẫn chưa hiểu thấu lý lẽ này.
- 我们 去 厂家 参观
- Chúng tôi đi tham quan nhà máy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 参透
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 参透 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm参›
透›