Đọc nhanh: 原封 (nguyên phong). Ý nghĩa là: nguyên xi; nguyên gốc; chưa mở ra. Ví dụ : - 原封烧酒 rượu nấu còn nguyên gốc. - 原封不动 giữ nguyên. - 原封退回 trả lại nguyên vẹn
Ý nghĩa của 原封 khi là Phó từ
✪ nguyên xi; nguyên gốc; chưa mở ra
(原封儿) 没有开封的泛指保持原来的样子,一点不加变动的
- 原封 烧酒
- rượu nấu còn nguyên gốc
- 原封不动
- giữ nguyên
- 原封 退回
- trả lại nguyên vẹn
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原封
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 原谅 我 吧 , 我 结结巴巴 地说
- "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói
- 封山育林
- trồng cây gây rừng
- 身 任封疆
- thân mang trách nhiệm tướng soái
- 噢 , 原来 是 这样 啊 !
- Ô, hóa ra là như vậy à!
- 原告 是 被告 的 反义字
- Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 空旷 的 原野
- cánh đồng mênh mông.
- 她 扮 可怜 求 原谅
- Cô ấy làm vẻ đáng thương xin tha thứ.
- 我 在 启封
- Tôi đang mở phong bì.
- 原封不动
- giữ nguyên
- 原封 烧酒
- rượu nấu còn nguyên gốc
- 原封 退回
- trả lại nguyên vẹn
- 老 画家 由于 健康 原因 已 正式 封笔
- họa sĩ già đã chính thức ngừng sáng tác vì lý do sức khỏe.
- 无论 什么 原因 , 我们 不会 解封 你 的 账户
- Bất kể lý do là gì, chúng tôi sẽ không bỏ chặn tài khoản của bạn.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 原封
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 原封 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm原›
封›