厌人 yàn rén

Từ hán việt: 【yếm nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "厌人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yếm nhân). Ý nghĩa là: Chán ghét người đời.. Ví dụ : - . Anh ta ghét khi người khác ám chỉ anh ta hói đầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 厌人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 厌人 khi là Tính từ

Chán ghét người đời.

Ví dụ:
  • - 讨厌 tǎoyàn 人家 rénjiā 影射 yǐngshè 秃顶 tūdǐng

    - Anh ta ghét khi người khác ám chỉ anh ta hói đầu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厌人

  • - zuì 讨厌 tǎoyàn 那些 nèixiē 八卦 bāguà de rén

    - Tôi ghét nhất là mấy người nhiều chuyện.

  • - 苍蝇 cāngying 总是 zǒngshì 惹人厌 rěrényàn

    - Con ruồi luôn làm người ta khó chịu.

  • - 厌恶 yànwù 不说 bùshuō 真话 zhēnhuà de rén

    - Anh ấy ghét những người không nói sự thật.

  • - 讨厌 tǎoyàn 虚伪 xūwěi de rén

    - Tôi ghét những người giả dối.

  • - 讨厌 tǎoyàn bèi rén 奉承 fèngcheng

    - Anh ấy ghét bị người khác tâng bốc.

  • - zhè 工作 gōngzuò 令人厌倦 lìngrényànjuàn

    - Công việc này khiến người ta chán ngán.

  • - 他琐 tāsuǒ ràng rén 讨厌 tǎoyàn

    - Anh ta xấu xa đến mức người ta ghét.

  • - 讨厌 tǎoyàn 抽烟 chōuyān de rén

    - Tôi ghét những người hút thuốc.

  • - 这个 zhègè rén 讨厌 tǎoyàn le

    - Người này đáng ghét chết đi được.

  • - tīng 相同 xiāngtóng de 故事 gùshì shì 令人 lìngrén 厌烦 yànfán de

    - Nghe cùng một câu chuyện làm người ta chán ngấy.

  • - 讨厌 tǎoyàn 人家 rénjiā 影射 yǐngshè 秃顶 tūdǐng

    - Anh ta ghét khi người khác ám chỉ anh ta hói đầu.

  • - 矫情 jiáoqing de rén ràng rén 讨厌 tǎoyàn

    - Người già mồm khiến người khác ghét.

  • - zuì 厌恶 yànwù 那些 nèixiē 巧言令色 qiǎoyánlìngsè 表里不一 biǎolǐbùyī de rén

    - Tôi ghét nhất những người xảo ngôn nịnh bợ, ăn ở hai lòng

  • - zhè 可能 kěnéng huì 有点 yǒudiǎn 惹人厌 rěrényàn

    - Ý tôi là nó thực sự có thể hơi kinh tởm.

  • - hěn 讨厌 tǎoyàn 这样 zhèyàng de rén

    - Tôi rất ghét kiểu người như thế này.

  • - 讨厌 tǎoyàn 那些 nèixiē 堕落 duòluò de rén

    - Cô ấy ghét những người tha hóa.

  • - 说谎 shuōhuǎng 当然 dāngrán huì ràng rén 讨厌 tǎoyàn

    - Lừa dối chắc chắn sẽ làm mọi người ghét.

  • - pēi 这人 zhèrén 怎么 zěnme 这么 zhème 讨厌 tǎoyàn

    - Xì, người như anh sao lại đáng ghét thế.

  • - zuì 讨厌 tǎoyàn 翻旧账 fānjiùzhàng 那种 nàzhǒng rén

    - Tôi ghét nhất kiểu người thích nhắc chuyện cũ như vậy.

  • - de 行为 xíngwéi 很否 hěnfǒu 令人厌恶 lìngrényànwù

    - Hành vi của anh ta rất xấu, khiến người ta ghét.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 厌人

Hình ảnh minh họa cho từ 厌人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厌人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yān , Yàn
    • Âm hán việt: Yêm , Yếm , Áp , Ấp
    • Nét bút:一ノ一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIK (一戈大)
    • Bảng mã:U+538C
    • Tần suất sử dụng:Cao