Đọc nhanh: 惹人厌 (nhạ nhân yếm). Ý nghĩa là: làm phiền, kinh tởm. Ví dụ : - 这可能会有点惹人厌 Ý tôi là nó thực sự có thể hơi kinh tởm.
Ý nghĩa của 惹人厌 khi là Từ điển
✪ làm phiền
annoying
✪ kinh tởm
disgusting
- 这 可能 会 有点 惹人厌
- Ý tôi là nó thực sự có thể hơi kinh tởm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惹人厌
- 秋景 萧索 惹人愁
- Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.
- 粉色 绒布 惹人爱
- Vải nhung màu hồng rất được yêu thích.
- 乳牛 十分 惹人爱
- Con bò sữa rất được yêu thích.
- 小 明 搞笑 惹 众人 笑
- Tiểu Minh pha trò hài khiến mọi người cười.
- 那么 当 别人 试图 惹恼 你 时 , 你 怎样 ?
- Vậy bạn sẽ làm gì khi người khác cố làm phiền bạn?
- 我 最 讨厌 那些 八卦 的 人
- Tôi ghét nhất là mấy người nhiều chuyện.
- 小孩儿 圆圆的 面庞 , 水汪汪 的 大 眼睛 , 真 惹 人 喜欢
- khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
- 还 没 来得及 沾花惹草 就 被 人拔 光 了
- Vẫn chưa kịp gái gú gì thì anh ta đã bị kéo ra ngoài.
- 苍蝇 总是 惹人厌
- Con ruồi luôn làm người ta khó chịu.
- 他 厌恶 不说 真话 的 人
- Anh ấy ghét những người không nói sự thật.
- 我 讨厌 虚伪 的 人
- Tôi ghét những người giả dối.
- 他 讨厌 被 人 奉承
- Anh ấy ghét bị người khác tâng bốc.
- 他琐 得 让 人 讨厌
- Anh ta xấu xa đến mức người ta ghét.
- 我 讨厌 抽烟 的 人
- Tôi ghét những người hút thuốc.
- 这个 人 讨厌 死 了
- Người này đáng ghét chết đi được.
- 听 相同 的 故事 是 令人 厌烦 的
- Nghe cùng một câu chuyện làm người ta chán ngấy.
- 他 讨厌 人家 影射 他 秃顶
- Anh ta ghét khi người khác ám chỉ anh ta hói đầu.
- 矫情 的 人 让 人 讨厌
- Người già mồm khiến người khác ghét.
- 这 撮 人 总是 惹麻烦
- Nhóm người này luôn gây rắc rối.
- 这 可能 会 有点 惹人厌
- Ý tôi là nó thực sự có thể hơi kinh tởm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惹人厌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惹人厌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
厌›
惹›