Đọc nhanh: 节约用电 (tiết ước dụng điện). Ý nghĩa là: tiết kiệm điện. Ví dụ : - 国家鼓励人们节约用电。 Đất nước khuyến khích người dân tiết kiệm điện.
Ý nghĩa của 节约用电 khi là Động từ
✪ tiết kiệm điện
- 国家 鼓励 人们 节约用电
- Đất nước khuyến khích người dân tiết kiệm điện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节约用电
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 这 节电池 的 电压 是 1.5 伏
- Điện áp của cục pin này là 1.5 vôn.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 那台 电脑 闲置 无用
- Cái máy tính đó để không vô dụng.
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 用 手电筒 照一照
- lấy đèn pin rọi xem.
- 用 潮汐能 发电
- Tạo ra điện bằng năng lượng thủy triều.
- 碳 精棒 常用 于 电弧 灯
- Cốc than thường được sử dụng trong đèn cung.
- 我们 需要 节制 使用 资源
- Chúng ta cần hạn chế việc sử dụng tài nguyên.
- 使节 用节 来 证明 身份
- Sứ giả dùng phù tiết để chứng minh danh tính.
- 努力 节省 电 吧
- Hãy cố gắng tiết kiệm điện.
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 节约 储蓄 , 以备 急用
- tiết kiệm, gom góp, đề phòng lúc cần dùng gấp.
- 我们 要 节省 用水 用电
- Chúng ta cần tiết kiệm nước và điện.
- 我们 要 节约用水 资源
- Chúng ta phải tiết kiệm sử dụng tài nguyên nước.
- 政府 呼吁 公众 节约用水
- Chính phủ kêu gọi công chúng tiết kiệm nước.
- 在 家中 , 我常 节约用电
- Ở nhà, tôi thường tiết kiệm điện.
- 国家 鼓励 人们 节约用电
- Đất nước khuyến khích người dân tiết kiệm điện.
- 节约用水 能 减少 消费量
- Tiết kiệm nước giúp giảm mức tiêu thụ.
- 我们 收到 了 一份 来自 政府 的 通知 , 要求 我们 节约用水
- Chúng tôi đã nhận được một thông báo từ chính phủ yêu cầu tiết kiệm nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 节约用电
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 节约用电 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm用›
电›
约›
节›